ASKING THE QUESTIONS in Vietnamese translation

['ɑːskiŋ ðə 'kwestʃənz]
['ɑːskiŋ ðə 'kwestʃənz]
đặt câu hỏi
put the question
ask questions
posed the question
be asking
have questioned
hỏi
ask
question
q
inquire
wonder
hỏi những câu hỏi
ask questions
answer questions

Examples of using Asking the questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With us asking the questions.
Thứ mà mày… Với bọn tao hỏi những câu.
Which is you… With us asking the questions.
Thứ mà mày… Với bọn tao hỏi những câu.
We need to be the ones asking the questions now.
Ngay lúc này chúng ta phải là người đặt những câu hỏi.
Holly here will be asking the questions.
Holly sẽ hỏi cô một vài câu hỏi.
First, we're asking the questions to explore a specific, highly charged situation that
Đầu tiên, chúng tôi đang đặt câu hỏi để khám phá một tình huống cụ thể,
Do you see how asking the questions helps flesh out your story and engage the reader?
Bạn có thấy cách đặt câu hỏi giúp xác định câu chuyện của bạn và thu hút người đọc?
The primary goal of this technique is to keep asking the questions“why” until one reaches the heart of the problem.
Mục tiêu chính của kỹ thuật này là tiếp tục hỏi những câu hỏi“ tại sao” cho đến khi ai đó đến được trái tim của vấn đề.
First, we're asking the questions to explore a spe cific, highly charged situation
Đầu tiên, chúng tôi đang đặt câu hỏi để khám phá một tình huống cụ thể,
That way you can focus your attention on asking the questions you have and listening to what your provider has to say.
Bằng cách đó bạn có thể tập trung sự chú ý của bạn vào hỏi những câu hỏi mà bạn có và lắng nghe những gì bác sĩ đã nói.
It may seem embarrassing to be the one asking the questions- but your fellow students will be glad you did.
Nó thường lúng túng là một trong những đặt câu hỏi- nhưng bạn học của bạn sẽ được vui mừng bạn đã làm.
Interviewer bias is all about the effect that the person asking the questions has on the sample.
Thiên vị đến từ người phỏng vấn là về các hiệu ứng mà người đặt câu hỏi gây ra trên mẫu được chọn.
This applies to each section because they are different when it comes to the approach they use for asking the questions.
Điều này áp dụng cho từng phần vì chúng khác nhau khi nói đến cách tiếp cận mà chúng sử dụng để đặt câu hỏi.
The primary goal of this technique is to keep asking the questions“why” until one reaches the heart of the problem.
Mục tiêu chính của phương pháp này là để tiếp tục hỏi các câu hỏi" tại sao" cho đến khi người đó đến được trung tâm của vấn đề.
You may be the one asking the questions, or someone else may be analyzing your commitment or proof.
Bạn có thể là người đặt ra những câu hỏi này, hay ai đó có thể đang xem xét kĩ câu trả lời của bạn.
And at heart, both reformations, I think, were asking the questions: who's entitled to practice?
Và từ trong, cải hai cuộc cải cách, tôi nghĩ, đã đặt các câu hỏi: Ai là người được giao quyền để thực hiện?
Asking the questions isn't enough; you have to listen to the answers as well.
Sẽ không đủ nếu chỉ đưa ra câu hỏi; bạn cần lắng nghe câu trả lời.
Remember this:“In a conversation, the person asking the questions is the person in control of the conversation.”.
Hãy nhớ trong tất cả cuộc nói chuyện“ người đạt câu hỏi là người làm chủ cuộc nói chuyện”.
OK, the problem with the check list below is that most people feel like an idiot asking the questions, counting doors etc.
OK, vấn đề với danh mục kiểu tra sau đây là việc mà hầu hết mọi người cảm giác như một người ngớ ngẩn hỏi câu hỏi, giống như là việc đếm từng cánh cửa… vv….
When witnesses smiled more, or sat closer to the person asking the questions, they were more likely to misremember.
Khi các nhân chứng mỉm cười nhiều hơn, hoặc ngồi gần người phỏng vấn, họ có xu hướng nhớ sai nhiều hơn.
Life isn't about finding the answers, it's about asking the questions.”― Brian Grazer.
Cuộc sống không phải là đi tìm câu trả lời mà là đặt ra các câu hỏi.'- Brian Grazer-.
Results: 82, Time: 0.037

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese