BACKYARDS in Vietnamese translation

sân sau
backyard
back yard
back patio
back garden
the field after
the pitch after
backcourt
back courtyard
backyards
vườn
garden
park
orchard
yard

Examples of using Backyards in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Size of the backyards are normally found to be a lot smaller in modern homes than in properties built in the days gone by, however, do not lose faith you can still find a decent sized front
Kích thước của sân sau thường được tậu thấy nhỏ hơn vô cùng nhiều trong ngôi nhà hiện đại hơn so mang tài sản được xây dựng trong các ngày trôi qua,
The practice of getting TV through satellite dishes propped up in backyards and perched on rooftops first took hold in the US in the last 1970s
Truyền hình qua các vệ tinh được tiến hành ở sân sau và trên các nóc nhà đầu tiên tại Mỹ vào những năm 1970
The practice of getting TV through satellite dishes in backyards and on rooftops first took hold in the US in the last 1970s and early 1980s,
Truyền hình qua các vệ tinh được tiến hành ở sân sau và trên các nóc nhà đầu tiên tại Mỹ vào những năm 1970
non-venomous snakes that they may encounter in the bush or possibly in their homes or backyards.
có thể tìm thấy trong bụi cây hoặc nhà hoặc sân sau.
gardens or family backyards, or some other playing centers
vườn hoặc sân sau của gia đình,
gardens or family backyards, schools or some other playing centers etc;
vườn hoặc sân sau của gia đình, trường học hoặc một số trung tâm vui chơi khác, v. v.
outdoor occasion like parks, squares, gardens or backyards, schools or some other playing centers etc;
vườn hoặc sân sau, trường học hoặc một số trung tâm vui chơi khác, v. v.
gardens or family backyards, or some other playing centers
vườn hoặc sân sau của gia đình,
gardens or family backyards, or some other playing centers etc;
vườn hoặc sân sau của gia đình, hoặc một số trung tâm chơi khác, v. v.
gardens or family backyards, or some other playing centers
vườn hoặc sân sau của gia đình,
entrances hidden in backyards or, as is the case in many developing countries, no structured naming scheme for streets and buildings.
lối vào ẩn trong sân sau hoặc, cũng như trường hợp ở nhiều nước đang phát triển, không có sơ đồ đặt tên cấu trúc đường phố và các tòa nhà.
The backyard waterfall looks beautiful, but the best part is the sound.
Các tiểu cảnh thác nước trong sân vườn trông đẹp, nhưng phần đặc biệt nhất là âm thanh.
Digging graves in the backyard didn't bring any.
Đào một cái mộ ở sau vườn chẳng mang lại được cái gì cả.
This is my backyard, not a truck stop.
Đây là vườn sau nhà tớ, không phải nơi để xe.
No unusual fibers or fingerprints in the apartment or backyard either.
Trong căn hộ lẫn sau vườn. Không có sợi vải bất thường hay dấu tay.
Sam, my backyard's crawling with cockroaches.
Sam sân vườn nhà em đầy gián.
Phineas and Ferb have just built an ice rink in their backyard.
Phineas và Ferb vừa mới làm một sân trượt băng ở sân sau của họ.
I always played ball outside in the backyard.”.
Chúng tôi thường chơi bóng ở sau sân nhà.”.
We had crocodiles in the backyard.
Chúng tôi còn có cá sấu ở sau vườn.
Gold buried in the backyard.
Vàng chôn ở sau vườn.
Results: 166, Time: 0.099

Top dictionary queries

English - Vietnamese