BASIC AND APPLIED in Vietnamese translation

['beisik ænd ə'plaid]
['beisik ænd ə'plaid]
cơ bản và ứng dụng
basic and applied
fundamental and applied
primary and applied
cơ bản và áp dụng
basic and applied
fundamental and applied

Examples of using Basic and applied in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Doctor of Philosophy(Ph.D.) in Neuroscience As a Center of Excellence in basic and applied research in biomedical and clinical sciences aiming to combine services, research, and education so as to ultimately improve the quality of life of people,
Tiến sĩ Triết học( PhD) trong khoa học thần kinh Là một Trung tâm xuất sắc trong nghiên cứu cơ bản và ứng dụng trong khoa học y sinh học
frontiers of chemical engineering; develops skills to pursue new knowledge, both basic and applied, independently; and engages in pioneering research in this
phát triển các kỹ năng để theo đuổi kiến thức mới, cả cơ bản và ứng dụng, độc lập; vàtham gia vào
Basic and applied research.
Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
In basic and applied research.
Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
Scientific directions of basic and applied research.
Hướng khoa học của nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
Animal Cell Technology: Basic and Applied Aspects.
Công nghệ sinh học thực vật: Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
Army with basic and applied research in several fields.
UNE thực hiện nghiên cứu cơ bản và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Both basic and applied aspects of these pigments are discussed.
Cả hai chủ đề cơ bản và ứng dụng đều được đề cập đến.
Develops skills to pursue new knowledge, both basic and applied, independently;
Phát triển các kỹ năng để theo đuổi kiến thức mới, cả cơ bản và ứng dụng, độc lập;
Fragments of DNA may also be used in basic and applied research.
Phương pháp siêu phân tích có thể được sử dụng cả trong nghiên cứu cơ bản lẫn trong nghiên cứu ứng dụng.
But in your article you fail to distinguish between basic and applied science.
Theo tôi, không nên phân biệt giữa khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng.
Both basic and applied biomedical research have an increasing demand for modern interdisciplinary approaches.
Cả nghiên cứu y sinh cơ bản và ứng dụng đều có nhu cầu ngày càng tăng đối với các phương pháp liên ngành hiện đại.
Nutrition Research publishes research articles, communications, and reviews on all aspects of basic and applied nutrition.
Dinh dưỡng nghiên cứu xuất bản các bài nghiên cứu, thông tin liên lạc, đánh giá trên tất cả các khía cạnh dinh dưỡng cơ bản và ứng dụng.
We offer basic and applied research and development in a range of services and technologies including.
Thực hiện các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng  chuyển giao công nghệ trong một số lĩnh vực, bao gồm.
Teacher-researchers at Kedge contribute to the advancement of knowledge in management through basic and applied research.
Các nhà nghiên cứu giáo viên tại Kedge đóng góp vào sự tiến bộ của kiến thức trong quản lý thông qua nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
The Department pursues basic and applied research in all areas covered by the three academic disciplines.
Vụ theo đuổi cơ bản và nghiên cứu ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực mà ba môn học.
This will enable graduates to be competent in handling basic and applied research in their chosen specialities.
Điều này sẽ cho phép sinh viên tốt nghiệp có thẩm quyền trong việc xử lý cơ bản và nghiên cứu ứng dụng trong các đặc sản của họ lựa chọn.
Working professionals wishing to deepen their basic and applied knowledge; who can not attend classes regularly.
Các chuyên gia có nhu cầu để đào sâu kiến thức cơ bản và ứng dụng của họ làm việc; người không thể tham dự các lớp học thường xuyên.
Thus, its courses are permanently enriched with the latest gnosis of both basic and applied social science.
Như vậy, các khóa học của nó được làm giàu vĩnh viễn với ngộ đạo mới nhất của cả hai cơ bản và ứng dụng khoa học xã hội.
In the field of research, development and innovation, the faculty focuses on solving basic and applied research projects.
Trong lĩnh vực nghiên cứu, phát triển đổi mới, khoa tập trung vào giải quyết các dự án nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
Results: 943, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese