BY CONTRIBUTING in Vietnamese translation

[bai kən'tribjuːtiŋ]
[bai kən'tribjuːtiŋ]
bằng cách đóng góp
by contributing
by donating
by making a donation
by contributions
bằng cách góp phần
by contributing to
bằng việc đóng góp

Examples of using By contributing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It makes sense, after all, because the sidechain is designed to be“merged-mined”- a process which allows miners to get transaction fees by contributing their hash power to the sidechain, all while using the same equipment, electricity and power they're already using to mine bitcoin.
Sau tất cả, nó thực sự rất có ý nghĩa, bởi vì sidechain được thiết kế để sáp nhập- khai thác- một quá trình cho phép thợ mỏ để có được lệ phí giao dịch bằng cách đóng góp sức mạnh hashrate của họ để sidechain, trong khi sử dụng cùng một thiết bị, lượng điện, và khả năng của họ' đã sử dụng để khai thác bitcoin.”.
funding the company, and later by contributing his time and energy resources as well
tài trợ cho công ty, và sau đó bằng cách đóng góp thời gian và nguồn lực năng lượng của mình
the community members themselves provide free research and development by contributing new solutions,
miễn phí các nghiên cứu và phát triển bằng cách đóng góp các giải pháp,
have a big reputation, a higher social status, prestige, and the ability to make others happy by contributing to them through their wealth.
khả năng làm người khác hạnh phúc bằng cách đóng góp cho điều đó nhờ của cải của họ.
The development of radiocarbon dating has had a profound impact on archaeologyoften described as the"radiocarbon revolution".[96] In the words of anthropologist R. E. Taylor," data made a world prehistory possible by contributing a time scale that transcends local, regional and continental boundaries".
Sự phát triển của việc xác định niên đại bằng carbon đã có tác động sâu sắc đến khảo cổ học- thường được mô tả là" cuộc cách mạng carbon phóng xạ". Theo lời của nhà nhân chủng học R. E. Taylor," dữ liệu 14C đã tạo ra một tiền sử thế giới bằng cách đóng góp một thang thời gian vượt qua ranh giới địa phương, khu vực và lục địa".
funding the company, and later by contributing his time and energy resources as well
tài trợ cho công ty, và sau đó bằng cách đóng góp thời gian và nguồn lực năng lượng của mình
Additionally, Museveni has helped out his friends in Washington by contributing nearly 3,000 peacekeepers to the international mission in Somalia and carried out a massive military offensive against the Lord's Resistance Army,
Thêm vào đó, Museveni đã giúp các bạn mình ở Washington bằng cách góp gần 3000 lính gìn giữ hòa bình vào nhiệm vụ quốc tế ở Somalia, cũng
Decree 86/2018 provides that a foreign investor to invest in education sector by contributing capital or to purchase shares and capital contribution from(1) a Vietnamese educational institution or(2) a foreign-invested business entity
Nghị Định 86/ 2018 quy định rõ ràng nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào lĩnh vực giáo dục bằng cách góp vốn hoặc mua cổ phần
fossil fuel- derived energy, which perpetuates the vicious cycle by contributing to climate change that contributes to freshwater shortages in the first place.
kéo dài chu kỳ luẩn quẩn bằng cách góp phần vào sự thay đổi khí hậu.
on fossil fuel-derived energy, which perpetuates the vicious cycle by contributing to climate change that contributes to freshwater shortages in the first place.
kéo dài chu kỳ luẩn quẩn bằng cách góp phần vào sự thay đổi khí hậu.
not by contributing land or real estate, but by contributing rents on land
cách làm sao để chính phủ có thểm" tham gia" một công ty liên doanh mà không vi phạm luật pháp:">không phải bằng cách góp đất hay bất động sản, mà bằng cách góp các khoản thu trên đất
Provided by contributing countries.
Nguồn vốn do các nước đóng góp.
You can help us by contributing!
Bạn có thể giúp chúng tôi bằng cách đóng góp!
Extend the service by contributing maps.
Kiếm điểm thưởng bằng cách đóng góp cho Maps.
Help others by contributing to medical research.
Giúp đỡ người khác bằng việc đóng góp vào nghiên cứu.
Helping others by contributing to medical research.
Giúp đỡ người khác bằng việc đóng góp vào nghiên cứu.
You can capitalize by contributing cash or assets.
Bạn có thể tận dụng vốn bằng cách đóng góp tiền mặt hoặc tài sản.
Help us out by contributing your own.
Hãy giúp chúng tôi bằng cách làm một phần của bạn.
You can help by contributing to that fund.
Quý vị có thể giúp đỡ chúng tôi bằng cách đóng góp vào quỹ này.
Help future patients by contributing to medical research.
Giúp các bệnh nhân P/ P khác bằng cách đóng góp vào nghiên cứu y tế.
Results: 5944, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese