CAN'T ANSWER in Vietnamese translation

[kɑːnt 'ɑːnsər]
[kɑːnt 'ɑːnsər]
không thể trả lời
not be able to answer
unable to respond
not be able to respond
can't answer
can't respond
are unable to answer
cannot reply
does not answer
unanswerable
impossible to answer
không thể trả lời câu hỏi
can't answer the question
can't answer
hasn't been able to answer the question
chưa thể trả lời
can't answer
unanswerable
có thể trả lời
can answer
can respond
can reply
be able to answer
may answer
may respond
be able to respond
may reply
are able to reply
ko thể trả lời
cannot answer
cũng không trả lời
also did not respond
also would not answer
chịu không trả lời

Examples of using Can't answer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So I can't answer that question.
Nên anh không thể trả lời câu hỏi đó.
Your lawyer can't answer the question for you, Lieutenant.
Luật sư của ông không thể trả lời câu hỏi cho ông, Trung úy.
If you can't answer that question, then it's unnecessary.
Và nếu bạn cũng không trả lời được câu hỏi đó, thì như vậy là bất hiếu.
He can't answer those two questions.
Tôi không thể nào trả lời hai câu hỏi đó.
COMEY: It's something that I can't answer sitting here.
COMEY: Đó là một trong tôi không thể trả lời ngồi đây.
Most of the people I have asked can't answer this question.
Hầu hết những người được hỏi sẽ không trả lời được câu này đâu.
He rarely didn't have a question he can't answer.
Rất hiếm khi có câu hỏi mà nó không trả lời được.
She asks the girl's name, but the girl can't answer.
Nhưng hỏi tên mãi, cô gái nọ vẫn không trả lời.
Afraid I can't answer that. Who is it?
Ai đó? E là tôi không thể trả lời câu đó được?
Who is it? Afraid I can't answer that.
Ai đó? E là tôi không thể trả lời câu đó được.
Now, that is quite a question which I can't answer today.
Câu hỏi rất khó mà giờ tôi không có câu trả lời.
Is it such a difficult question… that you can't answer?
Câu hỏi đó khó đến mức em không thể trả lời tôi?
What if they start asking us questions we can't answer.
Thế nếu họ hỏi chúng tôi những câu mà chúng tôi không trả lời được.
But if you can't answer it on something you're involving your savings in for however many years for, why should you be doing it?”.
Nhưng nếu bạn không thể trả lời câu hỏi đó khi nó liên quan đến khoản tiết kiệm của bạn trong nhiều năm, tại sao bạn lại phải làm điều đó?”.
If you can't answer this or your answer is a keyword, then maybe you
Nếu bạn không thể trả lời câu hỏi này hoặc câu trả lời của bạn là một từ khóa
Mystery: What are the questions about your personas that you still can't answer?
Sự bí ẩn: Những câu hỏi về khách hàng tiềm năng mà bạn vẫn chưa thể trả lời?
But I really can't answer the question at this time,'cause I just don't know. I wish I could answer the question, y'all.
Ước gì tôi có thể trả lời các bạn, nhưng tôi không trả lời được, vì tôi không biết.
They will find out you're color-blind. If you can't answer that.
Nếu không thể trả lời câu hỏi đó, họ sẽ nhận ra anh bị mù màu.
I am not a doctor and, therefore, can't answer questions about your liver.
Mình ko phải bác sỹ nên ko thể trả lời các câu hỏi về bệnh tình của các bạn.
You can't answer these questions unless you have access to the right information.
Bạn có thể trả lời những câu hỏi này trừ khi bạn quyền truy cập vào thông tin phù hợp.
Results: 385, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese