CANNOT LIE in Vietnamese translation

['kænət lai]
['kænət lai]
không thể nói dối
can not lie
don't lie
impossible to lie
unable to lie
won't lie
are not able to lie
không thể nằm
can't lie
cannot be
not be able to lie
unable to lie
cannot reside
chẳng có thể nói dối
không thể lừa dối
cannot deceive
can't fool
can't lie
can't cheat
không thể dối trá
can't lie

Examples of using Cannot lie in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Dalai Lama has clearly stated that he cannot lie but is willing to move on without bringing up history.
Đức Đạtlai Lạtma đã tuyên bố một cách rõ ràng rằng ông không thể nói dối, nhưng ông sẵn sàng ra đi mà không làm ảnh hưởng tới lịch sử.
What makes it non accidental cannot lie within the world because if it did it would be accidental.
Cái làm cho nó không tình cờ không thể nằm trong thế giới, bởi nếu không điều này sẽ lại là tình cờ.
But you cannot lie to the remote. The remote is lie-proof,
Nhưng anh không thể nói dối cái điều khiển,
What makes it non-accidental cannot lie in the world, since otherwise this would again be accidental.
Cái làm cho nó không tình cờ không thể nằm trong thế giới, bởi nếu không điều này sẽ lại là tình cờ.
He cannot lie, and He's always faithful to perform what He has promised.
Người không thể lừa dối, luôn trung thành thực hiện các lời đã hứa.
God cannot lie; so whoever the Messiah was, according to the Talmud He had to have already come at that point.
Chúa không thể nói dối; do đó theo kinh Talmud bất kỳ Đấng Mê- si là ai, Ngài phải đến rồi vào thời điểm đó.
What makes it non-accidental cannot lie in the world, for otherwise this would again be accidental.
Cái làm cho nó không tình cờ không thể nằm trong thế giới, bởi nếu không điều này sẽ lại là tình cờ.
True faith rests upon the character of God and asks no further proof than the moral perfections of the One who cannot lie.
Ðức tin thật dựa trên bản chất của Ðức Chúa Trời và không đòi hỏi thêm bằng chứng nào khác hơn sự trọn vẹn về mặt đạo đức của Ðấng không thể nói dối.
The Malaysians want to lie to the whole world, but they cannot lie to us.
Malaysia muốn lừa tất cả mọi người trên thế giới, nhưng họ không thể lừa dối chúng tôi.
What makes it non-accidental cannot lie within the world, since if it did it would itself be accidental.
Cái khiến cho nó không phải là tình cờ không thể nằm ở trong thế giới, vì nếu không phải thế thì điều này sẽ lại là tình cờ.
for now Itsuki cannot lie, so it would be faster just to ask him.
hiện tại Itsuki không thể nói dối được, nên sẽ nhanh hơn nếu hỏi thẳng hắn ta.
because it is founded on the very Word of God, Who cannot lie.
Lời của Thiên Chúa, Đấng không thể nói dối.
It is more certain than all human knowledge because it is founded on the very word of God Who cannot lie.
Đức tin thì chắc chắn, chắc chắn hơn mọi hiểu biết phàm nhân, bởi vì đức tin dựa trên chính Lời của Thiên Chúa, Đấng không thể nói dối.
No matter how much I wish I could. You forget, girl, that I cannot lie.
Dù ta có muốn đến thế nào. Cô đã quên rằng ta không thể nói dối.
Edgar… you can lie to everyone else, the whole world… for your own sake, for the sake of the Bureau… but you cannot lie to me.
Edgar… anh có thể nói dối tất cả mọi người, cả thế giới… vì lợi ích của riêng anh, vì lợi ích của Cục… nhưng anh không thể nói dối tôi.
But at the same time, I cannot lie and say I do not love her.
Nhưng anh không thể dối lòng mà nói rằng, mình không thích chị.
But I find to my surprise nor escape your judgment. that I cannot lie to you.
Nhưng cha thấy ngạc nhiên là cha không thể nói dối với con hoặc trốn tránh sự phán xét của con.
Faith is certain because it is based on the very word of God who cannot lie.
Đức tin rất chắc chắn, bởi vì nó đặt nền tảng trên lời của Chúa, Đấng không thể lừa dối ai.
Trust, too, in God's promises to you- because God cannot lie, and He has promised to forgive and save all who come to Christ by faith," he wrote.
Cũng hãy tin tưởng vào lời hứa của Chúa dành cho bạn- bởi vì Chúa không thể nói dối, và Ngài đã hứa tha thứ và cứu tất cả những ai đến với Đấng Christ bởi đức tin,” ông viết.
That God cannot lie, is no advantage to your argument, because it is no proof that priests cannot, or, that the Bible does not..
Chúa không thể dối trá không đem lại sức nặng cho lí lẽ của anh, bởi vì chẳng có bằng chứng nào chứng tỏ rằng thầy tu hay Kinh thánh không thể dối trá.
Results: 113, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese