CAUSALITY in Vietnamese translation

[kɔː'zæliti]
[kɔː'zæliti]
nhân quả
causal
causation
cause-and-effect
causality
karma
cause-effect
of cause and effect
quan hệ nhân quả
causality
causation
causal relationship
cause-and-effect relationship
causal relation
tính nhân quả
causality
nguyên nhân
cause
reason
etiology
causal
causation
causality

Examples of using Causality in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The more recent study, which was presented at the Canadian Neuroscience Meeting in 2017, proves causality.
Nghiên cứu gần đây hơn được trình bày tại Hội nghị Khoa học thần kinh Canada năm 2017 đã chứng minh tính nhân quả.
called observational studies and can not prove causality.
không thể chứng minh được nguyên nhân.
from minor to major,[6] and causality is often poorly determined.[7][needs update].
từ nhỏ đến lớn,[ 1] và nguyên nhân thường khó được xác định rõ.[ 2].
From the outset, phase one of the project was never due to consider causality- a fact that has drawn criticism from some quarters.
Ngay từ đầu, giai đoạn một của dự án chưa bao giờ là do xem xét tính nhân quả- một thực tế đã thu hút sự chỉ trích từ một số quý.
And also that the jolting of the electron and the generation of a new photon in Compton scattering obey causality to within 10 ps.
Và rằng sự dao động của electron và sự sinh ra một photon mới trong tán xạ Compton tuân theo tính nhân quả trong phạm vi 10 ps.
Finally, given the observational nature of the study, the findings cannot explain causality.
Cuối cùng, với tính chất quan sát của nghiên cứu, những phát hiện không thể giải thích nguyên nhân.
These sorts of studies are important in determining causality and for changing clinical practice.
Những loại nghiên cứu này rất quan trọng trong việc xác định nguyên nhân và thay đổi thực hành lâm sàng.
subsequent cognitive impairment, it does not show causality, he cautioned.
nó không cho thấy nguyên nhân, ông cảnh báo.
The hot hand is entirely in the eye of the beholders, who are consistently too quick to perceive order and causality in randomness.
Tay ném cự phách hoàn toàn chỉ có trong mắt của các khán giả, những người trước sau đều quá nóng vội để nhận biết trật tự và nguyên nhân của tính ngẫu nhiên.
he argued that we see causality, just as directly as we see color.
chúng ta nhìn thấy nguyên nhân, rõ ràng như khi ta nhìn thấy màu sắc vậy.
So, within the three non-theistic religions, although the other two accept causality, nevertheless they assert a permanent, unchanging self.
Thế thì trong ba tôn giáo vô thần, mặc dù hai tôn giáo kia chấp nhận luật nhân quả, tuy nhiên, họ xác nhận một bản ngã thường hằng, bất biến.
These new notions of space, time and causality are in part foreshadowed already in special relativity.
Các quan niệm mới về không gian, thời gian và mối quan hệ nhân quả một phần đã được tiên báo trong lý thuyết tương đối đặc biệt.
Instead of emphasizing causality, although that seems logical, I think that a Christian would instead emphasize free will.
Thay vì nhấn mạnh trên nhân quả, mặc dù điều ấy có vẻ hợp lý, tôi nghĩ rằng một Kitô hữu nhấn mạnh trên ý chí tự do.
So she's not going to appreciate overt backwards causality- people killing their grandfathers and so on.”.
Cho nên không có chuyện công khai lật ngược luật nhân quả- người ta giết chết ông bà của mình, vân vân.”.
Of these three“inward facts” which seem to guarantee causality, the first and most persuasive is that of the will as cause.
Trong ba“ sự kiện nội tâm” này qua đó xem dường như đảm bảo mối quan hệ nhân quả, đầu tiên và thuyết phục nhất đã là của ý chí như nguyên nhân..
So it is not going to appreciate overt backward causality- people killing their grandfathers and so on.".
Cho nên không có chuyện công khai lật ngược luật nhân quả- người ta giết chết ông bà của mình, vân vân.”.
Stop! have faith in it. If causality is your religion, madam,!
Nếu luật nhân quả là tín ngưỡng của bà, thì thưa bà hãy đặt niềm tin vào nó Dừng lại!
Einstein, Hawking, Godel, in all their theories about time and causality, they never spoke of anything like this.
Trong tất cả những giả thiết về thời gian và luật nhân quả của họ, họ chưa từng nói điều gì giống như là chuyện này cả. Einstein, Hawking, Godel.
There have been few studies of the causality of women's behavior and interests when they
Đã có vài nghiên cứu của các nhân quả của hành vi của phụ nữ
In all their theories about time and causality, they never spoke of anything like this. Einstein, Hawking, Godel.
Trong tất cả những giả thiết về thời gian và luật nhân quả của họ, họ chưa từng nói điều gì giống như là chuyện này cả. Einstein, Hawking, Godel.
Results: 230, Time: 0.0578

Top dictionary queries

English - Vietnamese