CLASS CITIZENS in Vietnamese translation

[klɑːs 'sitizənz]
[klɑːs 'sitizənz]
công dân hạng
class citizens
công dân loại
class citizens
tầng lớp công dân hạng

Examples of using Class citizens in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Women have been universally treated as second class citizens, as property of men.
Phụ nữ ở Việt Nam vẫn thường bị đối xử như công dân hạng hai, như là một tài sản.
with puppets treated as second class citizens.
puppet là“ công dân hạng 2”.
The situation for about three million Myanmar migrant workers in Thailand remains uncertain since they continue to be treated like second class citizens.
Gần như tất cả công dân Myanmar hiện đang làm việc tại Thái Lan đều không muốn ở lại Thái bởi ở đây họ bị đối xử và coi thường như công dân hạng 2.
they were degraded to second class citizens.
họ bị hạ xuống thành công dân hạng hai.
this is NOT acceptable, and that devs are not second(third?) class citizens on the Market.
devs không phải là công dân hạng hai( thứ ba) trên thị trường.
does not consider them as second class citizens at all.
không hề coi họ như công dân hạng nhì.
On 1 February 2015, Swiss academic Dr Tariq Ramadan addresses on how the non Muslims have been treated as second class citizens.
Ngày 1 tháng 2 năm 2015, học giả người Thụy Sĩ Tariq Ramadan nói về việc người không theo Hồi giáo bị đối xử như công dân hạng hai.
Functions in Javascript are‘First class citizens' and so can be passed around like variable references
Các hàm trong javascript được xem là“ First class citizens” và vì vậy có thể truyền
he claims that humans will likely become second class citizens(or slaves, or something even worse).
con người sẽ có thể trở thành giai cấp công dân thứ hai( hoặc nô lệ, hoặc thậm chí thứ gì đó tồi tệ hơn).
Second Class Citizens- test code isn't as well refactored as production code,
Những công dân hạng hai- Mã thử nghiệm không được tái cấu trúc tốt
Still they are being treated as second class citizens even worse than refugees.
Tuy nhiên, họ vẫn bị đối xử như những công dân hạng hai, thậm chí còn tệ hơn.
Black men and women, our brothers and sisters, treated as second class citizens.
Những người đàn ông và phụ nữ da đen- các anh chị em của chúng ta- bị đối xử như các công dân hạng hai.
Yet, it must be noted that the majority of people in the east of the country still feel that they are"second class citizens".
Tuy nhiên, báo cáo nhấn mạnh nhiều người ở Đông Đức cũ vẫn cho rằng họ là“ những công dân hạng hai”.
Black men and women, our brothers and sisters, treated as second class citizens… Our nation bears the scars of that time, as do I.".
Những người đàn ông và phụ nữ da đen- các anh chị em của chúng ta- bị đối xử như các công dân hạng hai.
Christians in Iran are tolerated as second class citizens, as a distinct‘ethnic minority' that is separate from the rest of society and subject to a series of restrictions.
Các Kitô- hữu ở Iran được coi như công dân hạng hai, như là“ một thiểu số dân tộc” riêng biệt cách ly với phần còn lại của xã hội và chịu hàng loạt những hạn chế.
we are second class citizens," said another contestant, Antonia Bartolo, a 37-year-old nurse from the Milan region.
như thể công dân hạng hai", một thí sinh khác tên là Antonia Bartolo, 37 tuổi, làm nghề y tá, nói.
70% of Apple's sales, but Jobs treated them as second class citizens because they weren't part of his group.
Jobs cũng coi họ như công dân loại 2 bởi họ không thuộc nhóm làm việc của ông.
In Vincent's time women were seen as second class citizens and this applied to their social status as well as their position within the Church.
Sơ nhắc nhở chúng ta cách sâu sắc rằng trong thời của Vinh Sơn, phụ nữ được xem như là công dân hạng hai và điều này áp dụng cho địa vị xã hội cũng như vị trí của họ trong Giáo hội.
remained second class citizens in a system known as Jim Crow until the successes of the Civil Rights movement in 1964-65.
vẫn là công dân hạng hai trong một hệ thống được gọi là Jim Crow cho đến khi phong trào dân quyền đạt được những thắng lợi vào năm 1964- 65.
a cultural shift is needed- in which women are not seen as"second class athletes" as much as they should not be considered second class citizens in society.
không thể bị coi là" vận động viên hạng hai" cũng như việc họ không thể bị coi là công dân hạng hai của xã hội.
Results: 77, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese