CITIZENS in Vietnamese translation

['sitizənz]
['sitizənz]
công dân
citizen
citizenship
civil
civic
public
người dân
people
population
citizen
resident
folk
inhabitants
villagers
civilians

Examples of using Citizens in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So it's worth using citizens' taxes to rescue.
Chính phủ phải dùng tiền thuế của dân để cứu nó.
My son and I are both American citizens with U.S. passports.
Mình và con mình có passport thì hàng us citizen.
Robbing and pillaging citizens' houses.
Đất và cướp nhà của dân.
Doubters are not second-class citizens in God's kingdom!
Giáo dân không phải là second citizen của nước Chúa!
The word comes from internet and citizens.
Đó là chữ viết tắt của Internet và Citizen.
Artists are also citizens.
Nghệ sĩ cũng là những người công dân.
more involved citizens.
LIÊN QUAN HƠN cho người.
Business Name: Citizens National Bank.
Tên giao dịch quốc tế: National Citizen Bank.
More news on citizens.
Thông Tin Thêm Về Citizen.
The Citizens project.
Dự Án Citizen.
As Vietnamese refugees as well as citizens of Australia, we have duties and obligations to be loyal to Australia as well
LÀ NGƯỜI VIỆT TỴ NẠN CS ĐỒNG THỜI LÀ CÔNG DÂN ÚC, chúng tôi thấy có bổn phận
He also addressed the citizens of Donbass and Crimea in Russian, saying that they“are not aliens for Ukraine.”.
Ông cũng nhắn gửi tới các công dân của Donbass và Crimea bằng tiếng Nga, nói rằng họ" không phải là người ngoài hành tinh đối với Ukraine".
Canada has compensated citizens who were exposed to herbicides during prewar testing of the chemicals.
Canada cũng đền bù cho những công dân bị nhiễm độc thuốc diệt cỏ trong thời gian thử nghiệm hóa chất trước chiến tranh.
It equips young citizens with the knowledge and skills to thrive in their country's economy
Nó trang bị cho các công dân trẻ với những kiến thức và kỹ năng để
Citizens views towards foreign investment in coal see it as contributing to increased pollution and climate change.
Quan điểm của người dân đối với đầu tư nước ngoài vào nhiệt điện than được coi là góp phần làm tăng ô nhiễm và biến đổi khí hậu.
the Pope said,“from simple citizens, you will become Fathers of the Nation”.
Đức Giáo Hoàng nói,“ từ những người công dân đơn thuần, các bạn sẽ trở thành những Người Cha của Đất Nước”.
The Gulf countries ordered their citizens out of Qatar and gave Qataris abroad 14 days to return home.
Các quốc gia vùng Vịnh ra lệnh cho dân của họ rời khỏi Qatar và cho người dân Qatar 14 ngày để trở về nước.
Ordinary citizens can go to the White House to see the President and discuss things with him”.
Những người công dân bình thường có thể đi tới Tòa Bạch Ốc để gặp Tổng Thống và thảo luận công việc.”.
The UK still sends its citizens to the ballot with a pencil and slip of paper,
Vương quốc Anh vẫn để các công dân của mình sử dụng bút chì
hurts hard-working citizens and has produced a vicious cycle of crime, violence and poverty.
làm tổn hại tới các công dân chăm chỉ và tạo ra một vòng lặp tội ác, bạo lực, nghèo đói.
Results: 24076, Time: 0.0341

Top dictionary queries

English - Vietnamese