LỚP in English translation

class
lớp
hạng
giai cấp
đẳng cấp
loại
cấp
học
layer
lớp
tầng
grade
lớp
cấp
loại
hạng
điểm
độ
bậc
classroom
lớp học
phòng học
coat
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
coating
lớp phủ
sơn
mạ
tráng
lớp áo
phủ lên
bọc
layers
lớp
tầng
classes
lớp
hạng
giai cấp
đẳng cấp
loại
cấp
học
grades
lớp
cấp
loại
hạng
điểm
độ
bậc
layered
lớp
tầng
layering
lớp
tầng
coats
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
classrooms
lớp học
phòng học

Examples of using Lớp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Open Language Spanish được chia thành nhiều lớp.
Open Language Spanish is broken up into many courses.
Máy trộn Smeg với một cái bát thuộc về lớp hành tinh.
Smeg mixer with a bowl belongs to the class of planetary.
Tại sao tốt hơn là không ăn 2- 3 giờ trước khi đến lớp?
Why not eat for at least 2 hours prior to lessons?
Bạn không cần phải là người giỏi nhất lớp.
You don't have to be the best in the class.
Một trong những cô gái nổi tiếng nhất lớp do vẻ ngoài của cô ấy.
One of the most popular girls in the class due to her looks.
Hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng những gì bạn học được trên lớp.
Make sure that you apply what you learned in your education courses.
Đôi khi lớp này còn được gọi là lớp syntax.
Sometimes this level is known as the syntax level.
Hãy cùng tìm hiểu một số lớp trong đó.
Let's learn some lessons there.
Em đã lừa dối cô và các bạn trong lớp.
He cheated both on you and in college.
Tôi sẽ đến A- nation vào ngày 28 tháng 8 với lớp của tôi.
I am going to a-nation on 28th of August with my classmates.
Hồi mới vào Chủng Viện, lớp chúng tôi có 16 người.
As to Freds; there were 16 of us in the class.
Tôi trở thành một tên ngốc ở lớp.
I was an idiot in college.
nhất là trong lớp.
especially in college.
B: Trong cuốn sách này, tôi cho rằng cái chết đến qua từng lớp;
CB: In the book I make a point that death comes in layers;
Khô khô trước khi bôi thêm thêm một lớp nữa, nếu bạn muốn.
Let it dry, then add another level, if desired.
Đến cuối năm, cậu bé đã trở thành học sinh giỏi nhất lớp.
By the end of the year, the boy became the best student in the class.
Gặp nhau mỗi ngày ở lớp.
WE meet them at college every day.
Từ một người bạn lớp tôi.
From a college friend of mine.
Protocol đặc trưng của lớp này là IP.
The specific protocol of this level is IP.
Bạn không học cách đạp xe trong lớp.
You don't learn to ride a bicycle in a classroom.
Results: 45999, Time: 0.0674

Top dictionary queries

Vietnamese - English