LỚP HỌC in English translation

class
lớp
hạng
giai cấp
đẳng cấp
loại
cấp
học
classroom
lớp học
phòng học
classes
lớp
hạng
giai cấp
đẳng cấp
loại
cấp
học
classrooms
lớp học
phòng học

Examples of using Lớp học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người tham dự lớp học.
Participated in the class.
Học sinh sẽ được thông báo 2 tuần trước khi bắt đầu lớp học.
Students will be informed 2 weeks before the commencement of the class.
Tỷ phú 32 tuổi sẽ không phải quay lại lớp học.
The 32-year-old billionaire Facebook CEO isn't going back to class.
Sau bữa trưa, tất cả quay trở lại lớp học.
After lunch they were all back in class.
Tại sao mình không thể đăng ký lớp học?
Why am I unable to register for classes?
nhưng là một lớp học.
it is a schoolroom.
xem Cách Đăng ký Lớp học.
see How to Register for Classes.
Tôi chỉ biết là tôi có 25 con lừa đến lớp học.
I do know that I have 25 essays to grade.
Hãy chuẩn bị một tư thế sẵn sàng và tham gia lớp học thường xuyên.
Be prepared to attend and participate in class regularly.
Chẳng phải việc này giống như cảm giác của tôi trong lớp học sao?
Isn't this the same thing that happened to me in grade school?
Không tin được đó là lớp học.
I can't believe that was a high school class.
Bởi vậy mình quyết định tìm lớp học.
Thus, I resolved to look for a class.
Nói tiếng Anh nhiều nhất có thể cả trong và ngoài lớp học.
I would say, speak German as much as possible: in and out of the class.
Sĩ số trung bình lớp học: 16.
Average high school class size: 16.
Có lẽ họ cũng vừa dùng bữa trưa xong và quay lại lớp học.
And then they had their lunch and went back to class.
Bạn chỉ bị tính khi đăng ký lớp học.
You pay only when you register for classes.
trở lại thành lớp học.
of me changed completely, turning into the school classroom.
Benny Avni đi qua cánh cửa khép hờ vào một lớp học.
Benny Avni walked through a half-open door into one of the classrooms.
Điều này không có nghĩa là bạn rời lớp học!
That doesn't mean that you can switch off in class!
Máy chiếu sẽ được sử dụng trong khán phòng lớn hoặc lớp học nhỏ hơn.
Or, will it be used in a large auditorium or smaller school classroom.
Results: 15438, Time: 0.0234

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English