TRONG CÁC LỚP HỌC in English translation

in classrooms
trong lớp học
phòng ở
in classes
trong lớp
trong class
ở trong lớp học
học
ở trường
in class
trong lớp
trong class
ở trong lớp học
học
ở trường
in a high school science classes
in school grades

Examples of using Trong các lớp học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rõ ràng Kai thường đứng thứ ba từ dưới lên trong các lớp học, nhưng bây giờ cháu đứng thứ ba từ trên xuống.
Apparently Kai was usually third place from the bottom in grades, but now he was the third place from the top.
Trong các lớp học, ở ký túc xá,
In the classrooms, in the residence halls,
Thay vì phải nghe thứ tiếng Anh tồi trong các lớp học, thì hãy bật TV nhà bạn lên và xem kênh CNN International hoặc những kênh phát bằng ngôn ngữ tiếng Anh khác.
Instead of listening to bad English in the classroom, turn on your TV and watch CNN International or another English-language channel.
Mọi người làm việc chăm chỉ trong các lớp học và cho các kỳ thi nhưng bên cạnh đó, họ luôn có thời gian để nghỉ ngơi.
Everyone works hard during classes and for exams but outside of that, they have a life.
Bản Tuần hoàn, thường được treo trong các lớp học trên toàn thế giới, sắp xếp tất cả các nguyên tố hóa học đã được khám phá theo số lượng nguyên tử của chúng.
The Periodic Table, which hangs in science classrooms around the world, arranges all the known chemical elements according to their atomic number.
Nếu bạn đang đối phó với những người đó ở một trong các lớp học của bạn, hãy hỏi xem bạn có thể chuyển sang một lớp khác không.
If you are dealing with especially malicious haters in one of your classes, ask if you can transfer to a different one.
Trong các lớp học của chúng tôi, sinh viên từ khắp nơi trên thế giới gặp nhau cùng học tiếng Đức.
In six classrooms, students from all over the world meet to learn German with one another.
Trong các lớp học, bạn trưởng thành trong khả năng của bạn để xử lý, tích hợp và áp dụng kiến thức theo những cách có liên quan.
In the classes, you mature in your ability to process, integrate and apply knowledge in relevant ways.
Một số học sinh vẫn ở trong các lớp học trong hơn một giờ khi các nhà chức trách tìm kiếm người nổ súng.
Some students remained locked in classrooms for more than an hour as authorities searched for the shooter.
Thường không có trợ giảng( TA) trong các lớp học, do đó sinh viên tương tác trực tiếp với giáo sư.
There are typically no teaching assistants(TAs) in the classes, so students interact directly with the professors.
Không có tự do học thuật trong các lớp học- bạn không thể nói hay viết về nhiều thứ.
There was no academic freedom in the classes- you couldn't speak or write about many things.
Đức tin và học tập được tích hợp trong các lớp học, nơi các giáo sư Christian nuôi dưỡng các sinh viên trên hành trình học tập và tinh thần của họ.
Faith and learning are integrated into the classroom, where Christian professors nurture students on their academic and spiritual journeys.
Các chủ đề được đề cập trong các lớp học được lựa chọn cẩn thận để giữ cho bạn tham gia và động viên.
The topics covered in the classes are carefully chosen to keep you engaged and motivated.
Có một nơi để hướng dẫn rõ ràng trong các lớp học ở Úc, đặc biệt là khi kiến thức nền tảng thấp và nhiệm vụ khó khăn.
There is a place for explicit instruction in Australian classrooms, particularly when background knowledge is low and the task is difficult.
Trong các lớp học tương tác giữa các sinh viên
During classes interaction amongst students and between students
Trong các lớp học, các doanh nghiệp, các chính phủ trên khắp thế giới đang bắt đầu khai thác và phân tích bản đồ số.
Classrooms, businesses, governments around the world are starting to harness digital mapping and analysis.
Nội thất mới 2016 Hyundai Santa Fe đặt nó trong các lớp học của lớp cao
Interiors of new 2016 Hyundai Santa Fe puts it in the class of high lesson
Trong các lớp học, giáo viên của chúng tôi đảm bảo rằng học viên cảm thấy yên tâm và có động lực để học..
During classes, our teachers make sure that students feel safe and motivated to learn.
Đây là một trong những cuốn sách khởi nghiệp của doanh nhân cung cấp những lời khuyên đơn giản nhưng hiệu quả không được dạy trong các lớp học của các trường kinh doanh.
This is one of the entrepreneur startup books that offers straightforward advice that is not taught in the classrooms of business schools.
Thời gian này có thể được chi tiêu hiệu quả hơn nếu công nghệ kỹ thuật số đã có trong các lớp học được sử dụng hiệu quả hơn và hiệu quả hơn.
This time could be spent more productively if the digital technology already in the classrooms was used more effectively and efficiently.
Results: 308, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English