CLOAK in Vietnamese translation

[kləʊk]
[kləʊk]
áo choàng
gown
cloak
cape
coat
mantle
overcoat
robes
blouses
jacket
mantel
áo khoác
jacket
coat
overcoat
shirt
cloak
outerwear
sweater
vest
smock
chiếc áo
shirt
dress
coat
jacket
blouse
robe
vest
cloak
mantle
áo
chiếc áo khoác
coat
jacket
cloak
overcoat
blazer
shirt
vests
cái áo
shirt
jacket
cloak
blouse
robe
this coat
hoodie thing
your clothes
that vest
tấm áo khoác tàng hình
the invisibility cloak
che giấu
mask
concealment
disguise
hiding
concealed
cloaking
shrouded
obscuring
veiled
withholding
tấm áo
wear plate
cloak
áo khoác tàng hình ra
cloakcoin
áo chùng

Examples of using Cloak in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Should we cloak?
Ta có nên tàng hình?
We're wearing the Invisibility Cloak.
Tụi cháu đang mặc áo tàng hình.
The prince of darkness wears a cloak of light.
Prince of Darkness mặc một bộ quần áo của ánh sáng.
Book's ship can cloak our dilithium.
Tàu của Book có thể giấu dilithium của ta.
I take this cloak with me.
Tao sẽ mang cái áo này đi cùng.
You will remoνe your white cloak immediately.
Con sẽ ngay lập tức bỏ tấm áo choàng trắng.
He would even use his grief as a cloak.
Lão ta thậm chí dùng sự đau buồn như tấm áo choàng.
He never touched the cloak.
Hắn chưa từng đụng vào cái áo.
You will remove your white cloak immediately.
Con sẽ ngay lập tức bỏ tấm áo choàng trắng.
She heard enough to guess who was hiding under the Invisibility Cloak.
Bả nghe đủ để đoán ra ai đang ẩn dưới tấm Áo khoác Tàng hình.
You're supposed to say the Cloak,” Ron told Hermione,“but you wouldn't need to be invisible if you had the wand.
Đúng là cậu nên nói Áo choàng,” Ron nói với Hermione,“ nhưng cậu không cần tàng hình nếu đã có cây đũa phép.
Cloak managed to find a monument to Charles Xavier, yet when he
Cloak đã tìm được một ngôi mộ của Charles Xavier,
The cloak of night that concealed their movements in 1950 will be pierced by night vision sensors, radar and spy satellites.
Áo choàng của đêm che giấu các hoạt động của họ vào năm 1950 sẽ bị xuyên thủng bởi bộ cảm biến tầm nhìn đêm, radar và vệ tinh gián điệp.
they traveled into London and, hidden beneath the Invisibility Cloak, searched for the orphanage in which Voldemort had been raised.
trốn dưới lớp áo khoác tàng hình, tìm kiếm ở trại trẻ mồ côi, nơi mà Voldemort từng lớn lên.
Cloak Coin includes Proof-Of-Stake mining that makes use of held coins to protect the network instead of using expensive mining equipment.
Cloak Coin bao gồm khai thác Proof- Of- Stake, sử dụng tiền xu để bảo vệ mạng thay vì sử dụng thiết bị khai thác đắt tiền.
The torero's movements are polished and elegant, his cloak is replete with slots from the sharp horns obtained in past bouts.
Các chuyển động của torero được đánh bóng và thanh lịch, áo choàng của anh ta được hoàn thiện với các khe từ những chiếc sừng sắc nhọn thu được trong các lần trước.
Harry hurried alongside him under the Invisibility Cloak, still panting and sweating rather a lot.
Harry vội vã đi bên cạnh, dưới chiếc áo tàng hình, vẫn còn thở hổn hển và đổ nhiều mồ hôi.
We have been Disapparating under the Invisibility Cloak as an extra precaution.
Chúng tôi đã Độn thổ dưới tấm Áo khoác Tàng hình như một sự tăng cường đề phòng.
The attack, dubbed Cloak and Dagger, was demonstrated by employees of the Georgia Institute of Technology and the University of California, Santa Barbara.
Vụ tấn công, mệnh danh là Cloak và Dagger, đã được chứng minh bởi các nhân viên của Viện Công nghệ Georgia và Đại học California, Santa Barbara.
In spite of this, Toneri's Tenseigan chakra cloak grants him the power to slice the moon in half, placing Hinata in a giant bird cage.
Mặc dù vậy, áo choàng charka Tenseigan của Toneri cho anh ta sức mạnh để cắt mặt trăng làm đôi, đặt Hinata vào một chiếc lồng chim khổng lồ.
Results: 470, Time: 0.0808

Top dictionary queries

English - Vietnamese