GIẤU in English translation

hide
giấu
ẩn
trốn
nấp
che dấu
che
núp
tránh
keep
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
conceal
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
stash
giấu
cất
kho
cất giấu
hàng
đồ
chỗ giấu đồ
tiền
chỗ
chỗ cất đồ
hidden
giấu
ẩn
trốn
nấp
che dấu
che
núp
tránh
concealed
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi
tucked
nhét
gài
giấu
nằm
cụp
rúc
stashed
giấu
cất
kho
cất giấu
hàng
đồ
chỗ giấu đồ
tiền
chỗ
chỗ cất đồ
hiding
giấu
ẩn
trốn
nấp
che dấu
che
núp
tránh
hid
giấu
ẩn
trốn
nấp
che dấu
che
núp
tránh
kept
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
keeping
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
concealing
che giấu
che đậy
che dấu
giấu đi
ẩn
giấu giếm
giấu kín
che đi

Examples of using Giấu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một tên trộm ninja giấu mặt và nhắm đến Diancie.
A ninja thief whose face is hidden by a mask and is targeting Diancie.
Họ giấu mình phía sau cột và tường.
They are hidden behind the band and a wall.
Tôi không thể giấu đầu mình trong cát”, anh nói.
We can't put our heads in the sand,” he said.
Ngay cả khi chúng ta cố giấu, thì sự thật vẫn sẽ bị lộ ra!
Even when you try to hide it, the truth is there!
Coca- cola đã che giấu công thức của họ trong hơn 125 năm nay.
Coca-Cola has guarded its secret recipe for more than 125 years.
Nó sẽ không còn bị giấu nếu cháu nói với bà, phải không nào?”?
It wouldn't be a secret anymore if I told you, right?
Emma Watson giấu sách ở ga xe điện ngầm.
Emma Watson is hiding books in the London subway stations.
Đây là nơi giấu kho báu của tao.
This was where I hid my treasure.
Bà đang giấu tôi gì đó?- nó ngạc nhiên hỏi.
Are you hiding something from me?-he asked.
Im lặng thì cũng như giấu vết cắt hay vết thương dưới áo.
Total silence is like a cut or a wound that is hidden under clothing.
Bí mật những chiếc USB giấu trong các bức tường khắp thế giới.
USB Drives are hidden in walls all around the world.
Anh ta giấu danh tính thật sự của mình.
He has hidden his real identity.
Người giàu Canada giấu ở nước ngoài$ 240 tỷ.
Wealthy Canadians are hiding $240 billion overseas.
Nhưng Ngài giấu các điều ấy trong lòng;
Yet these things you hid in your heart;
Tôi giấu nó trong nhà anh.
I would hide it at your house.
Người Pháp giấu chúng, lũ Đức tìm kiếm
The French are hiding it, the Germans are finding
Bà Merkel, tại sao bà lại giấu khủng bố trong đất nước của bà?….
Mrs Merkel, why are you hiding terrorists in your country?… Why are you not doing anything?”.
Ta biết ngươi giấu ta rất nhiều chuyện.
I think you are hiding a lot of things from me.
Vậy con giấu Lego ở đâu?
So, okay, where did you hide the Legos?
Anh ta giấu danh tính thật sự của mình.
So he is hiding his real identity.
Results: 11576, Time: 0.0379

Top dictionary queries

Vietnamese - English