STASHED in Vietnamese translation

[stæʃt]
[stæʃt]
giấu
hide
keep
conceal
stash
tucked
cất giấu
stash
buried
tucked away
hidden away
stowed
trữ nó
store it
cất giữ
store
enshrined
stashing
stowed
safekeeping
hoarded

Examples of using Stashed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jo and I cut a deal, and I stashed it.
Jo và tôi bất đồng, và tôi đã giấu nó.
Instead of it being stashed in one of my plants.- Yeah.
Thay vì bị nhét trong chậu cây của em.
I have got your basic hardware kit stashed under the stairs.
Tôi có bộ phần cứng cơ bản của cô Được cất ở dưới gầm cầu thang.
Yeah. Instead of it being stashed in one of my plants.
Thay vì bị nhét trong chậu cây của em.
So as everyone can see he's got nothing stashed.
Để mọi người thấy hắn không dấu gì trong tay áo.
Now, look, I got like $300 stashed in the bedroom there.
Bây giờ tôi còn đúng 300$ cất trong phòng ngủ.
Where's the briefcase? Oh, I stashed it.
Cái cặp đâu? Ồ, tôi cất nó rồi.
You seem to have a lot of women stashed around this country, major.
Hình như anh nhím rất nhiều phụ nữ trong khắp xứ này hả, Thiếu tá.
He bought a supply of Cheetos and stashed them in his locker.
Ông mua một nguồn cung cấp của Cheetos và cất chúng trong tủ của cậu.
And where you stashed it.
Và nơi cháu đã ném nó.
And what makes you think he stashed it?
Và điều gì khiến cậu nghĩ hắn đã giấu nó?
If they're stashed in your dresser drawer,
Nếu chúng được giấu trong ngăn kéo,
He said he put her body in a sack, stashed it underneath his wheelbarrow and dropped it off in a public bin.
Hắn cho biết hắn đã bọc xác cô bé vào một chiếc túi, giấu nó bên dưới chiếc xe cút kít của mình rồi vứt chiếc túi tại một thùng rác công cộng.
I mean, supposing the Ruskies… stashed away some big bombs,
Cất giấu bom của chúng đi, còn ta thì không?
For safekeeping, Mr. Luc stashed the vultures in his brother's house, leaving them tethered
Để an toàn, ông Luc giấu kền kền ở nhà anh trai mình,
What if I told you they stashed a rock down here so powerful it can make dreams come true?
Nếu tôi nói họ cất giữ ở đây một viên đá mạnh tới nỗi có thể hiện thực hóa giấc mơ?
Data available as of end-March 2015 shows that 28,000 tonnes of gold reserves are stashed in the vaults of the top 20 countries.
Dữ liệu hiện có tính đến cuối tháng 3 năm 2015 cho thấy, 28.000 tấn dự trữ vàng đang được cất giấu trong kho của 20 quốc gia hàng đầu thế giới.
You had $4 million cash stashed in your apartment, and we can match you to the boot print the P.F. found in Mexico City.
Ông có 4 triệu đô tiền mặt giấu trong căn hộ, và chúng tôi có thể so sánh dấu giày của ông với cái P. F. tìm thấy ở Thành phố Mexico.
government should be getting, with hundreds of billions still believed to be stashed abroad.
nhận được, vì vẫn còn hàng trăm tỉ USD được cho là cất giấu ở nước ngoài.
If you know what I'm saying.- I stole that guard's pen… and stashed it in the old prison wallet.
Nếu chú biết tôi đang nói gì. và giấu nó vào cái ví tù cũ,- Tôi đã trộm bút của quản ngục.
Results: 194, Time: 0.5768

Top dictionary queries

English - Vietnamese