Examples of using Cất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay cả trong phòng tắm, bạn cũng có thể cất tiếng hát.
Hắn cất ở đây, cô biết không.
Racine đã cất thứ gì đó quý báu trong chiếc hộp.
Như một con bướm cất cánh bay.
Mày không biết tao cất gì trong tủ hay sao?
Nhưng cô ấy không nói gì lúc cất sách vào túi.
Thầy cất mọi thứ kì quặc ở.
Anh ta cất tiền trong nhà.
Cất trái cây và rau ở chung một chỗ.
Vậy đây không phải là nơi ông ta cất nó.
Cũng là nơi thầy ấy cất Bourbon khẩn cấp.
Tao nghe nói và ta cất nó ở trong hộp.
Ngươi có thế cất tiếng mình la lên cùng mây.
Hãy cất cẩn thận, nên đặt ngoài tầm với của trẻ em.
Vì ta sẽ cất tên của các tượng Ba- anh khỏi miệng nó;
Họ cất tiếng, cùng nhau hát xướng;
Sau đó cất giọng nói.
Cất điện thoại trừ phi bạn cần chúng để làm việc.
Cất tiền đi và đừng bao giờ đụng đến nó.
Máy bay cất cánh từ sân bay quốc tế Juanda ở Surabaya vào 5h35.