CẤT in English translation

put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
keep
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
store
cửa hàng
lưu trữ
tiệm
kho
lưu giữ
shop
cất
stash
giấu
cất
kho
cất giấu
hàng
đồ
chỗ giấu đồ
tiền
chỗ
chỗ cất đồ
stow
xếp
cất
xếp gọn ghẽ
distilled
chưng cất
chắt lọc
stored
cửa hàng
lưu trữ
tiệm
kho
lưu giữ
shop
cất
stashed
giấu
cất
kho
cất giấu
hàng
đồ
chỗ giấu đồ
tiền
chỗ
chỗ cất đồ
lifted
nâng
thang máy
nhấc
dỡ bỏ
gỡ bỏ
giơ
vén
ngước
kept
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
taken
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
storing
cửa hàng
lưu trữ
tiệm
kho
lưu giữ
shop
cất
took
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
putting
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
keeps
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
taking
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
keeping
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì

Examples of using Cất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngay cả trong phòng tắm, bạn cũng có thể cất tiếng hát.
Even in your toilet room while taking bath you can also chant.
Hắn cất ở đây, cô biết không.
He keeps it here, you know.
Racine đã cất thứ gì đó quý báu trong chiếc hộp.
Racine was keeping something valuable in the box.
Như một con bướm cất cánh bay.
Like a butterfly taking flight.
Mày không biết tao cất gì trong tủ hay sao?
Do you know what I keeps in this cabinet?
Nhưng cô ấy không nói gì lúc cất sách vào túi.
She said while keeping the books in her bag.
Thầy cất mọi thứ kì quặc ở.
Woodward keeps all kinds of weird stuff in the dungeon.
Anh ta cất tiền trong nhà.
He keeps money in the house.
Cất trái cây và rau ở chung một chỗ.
Keeps fruit and vegetable fibres in one place.
Vậy đây không phải là nơi ông ta cất nó.
Then this isn't where he keeps it.
Cũng là nơi thầy ấy cất Bourbon khẩn cấp.
Which is where he keeps his emergency bourbon.
Tao nghe nói và ta cất nó ở trong hộp.
I heard she keeps it in a bo x on her night table.
Ngươi có thế cất tiếng mình la lên cùng mây.
Canst thou[lift up/raise] thy voice to the clouds.
Hãy cất cẩn thận, nên đặt ngoài tầm với của trẻ em.
Please store it carefully, it should be placed out of reach of children.
Vì ta sẽ cất tên của các tượng Ba- anh khỏi miệng nó;
For I will remove the names of the ba'alim from her mouth;
Họ cất tiếng, cùng nhau hát xướng;
They lift up the voice, together they sing;
Sau đó cất giọng nói.
But then turn the voice off.
Cất điện thoại trừ phi bạn cần chúng để làm việc.
Switch your phone off unless you need it to use for something.
Cất tiền đi và đừng bao giờ đụng đến nó.
Save the money and don't touch it.
Máy bay cất cánh từ sân bay quốc tế Juanda ở Surabaya vào 5h35.
The flight took off from Juanda International Airport in Surabaya at 0535 hours.
Results: 2343, Time: 0.0635

Top dictionary queries

Vietnamese - English