CẤT KHỎI in English translation

off from
khỏi
tắt từ
nghỉ từ
ra từ
đi từ
cánh từ
off từ
bỏ từ
đầu từ
tách ra từ
taken away from
lấy đi từ
rút ra từ
cất khỏi
cướp đi khỏi
lấy ra khỏi
mất đi từ
removed from
loại bỏ khỏi
xóa khỏi
bỏ từ
lấy ra khỏi
gỡ bỏ khỏi
xoá khỏi
tháo khỏi
gỡ từ
lifted off
cất cánh
nhấc
nâng
lift tắt
thang máy tắt
take away from
lấy đi từ
rút ra từ
cất khỏi
cướp đi khỏi
lấy ra khỏi
mất đi từ

Examples of using Cất khỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Gánh nặng đã được cất khỏi tôi.
The burden had been taken off of me.
Mọi sự đều bị cất khỏi cô.
Everything is stripped away from you.
Và chuyện rằng, sự rủa sả này không được cất khỏi Cô Ri Ho;
And it came to pass that the curse was not taken off of Korihor;
Ta bảo các ông: Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác biết làm cho trổ sinh hoa trái”.
Therefore I tell you, God's Kingdom will be taken away from you, and will be given to a nation producing its fruit.
Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác.
God's Kingdom will be taken away from you, and will be given to a nation producing its fruit.
Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
The meal offering and the drink offering have been cut off from the house of the Lord;
Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác biết làm trổ sinh hoa trái”….
The kingdom of God will be taken away from you and given to a nation producing the fruit of it.”.
Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
The meat offering and the drink offering is cut off from the house of the LORD;
các thánh giá được cất khỏi nhà thờ.
the crosses are removed from the church.
Bởi vậy, ta phán cùng các ngươi, nước Ðức Chúa Trời sẽ cất khỏi các ngươi, và cho một dân khác là dân sẽ có kết quả của nước đó.
Therefore I tell you, the Kingdom of God will be taken away from you, and will be given to a nation bringing forth its fruit.
Trẻ em và thiếu niên thích đến với kỳ trại này, ngay cả khi chúng bị cất khỏi đời sống trên mạng thường ngày của mình.
Kids and teens love coming, even if they're cut off from their usual online life.
Giả sử Đức Chúa Trời truyền lịnh rằng nửa đêm nay, tất cả mọi điều gian ác sẽ bị cất khỏi thế gian, thì ai trong chúng ta sẽ còn sống sót?
Suppose God were to decree that at midnight tonight all evil would be removed from the universe- who of us would still be here after midnight?
Xin cất khỏi tôi sự sỉ nhục
Take away from me reproach and contempt,
Chúa Jesus bảo những người lãnh đạo Do Thái rằng vương quốc Đức Chúa Trời sẽ bị cất khỏi họ.
Jesus told the Jewish rabbis of His time that the kingdom of God had been taken away from them.
Joel 1: 9| Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
The meal offering and the drink offering have been cut off from the house of the Lord;
Như vậy, ngươi sẽ cất khỏi ta và khỏi nhà cha ta huyết mà Giô- áp đã đổ ra vô cớ.
So you will remove from me and from my father's family the blood that Joab poured out.
gánh nặng nó sẽ cất khỏi vai ngươi, ách nó cất khỏi cổ ngươi, ách sẽ bị gãy vì sự béo mập.
that his burden will depart from off your shoulder, and his yoke from off your neck, and the yoke shall be destroyed because of the anointing oil.
Xin hãy cất khỏi tôi sự sỉ nhục
Turn away my reproach which I fear:
Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá,
I will take away their stony, stubborn heart
Nhưng nếu con thấy ta bị cất khỏi con, con sẽ được như thế; bằng không, thì không được”.
Nevertheless, if you see me when I am taken from you, it will be yours- otherwise not.”.
Results: 91, Time: 0.0537

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English