Examples of using Cất khỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Gánh nặng đã được cất khỏi tôi.
Mọi sự đều bị cất khỏi cô.
Và chuyện rằng, sự rủa sả này không được cất khỏi Cô Ri Ho;
Ta bảo các ông: Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác biết làm cho trổ sinh hoa trái”.
Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác.
Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
Nước Thiên Chúa sẽ cất khỏi các ông để trao cho dân tộc khác biết làm trổ sinh hoa trái”….
Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
các thánh giá được cất khỏi nhà thờ.
Bởi vậy, ta phán cùng các ngươi, nước Ðức Chúa Trời sẽ cất khỏi các ngươi, và cho một dân khác là dân sẽ có kết quả của nước đó.
Trẻ em và thiếu niên thích đến với kỳ trại này, ngay cả khi chúng bị cất khỏi đời sống trên mạng thường ngày của mình.
Giả sử Đức Chúa Trời truyền lịnh rằng nửa đêm nay, tất cả mọi điều gian ác sẽ bị cất khỏi thế gian, thì ai trong chúng ta sẽ còn sống sót?
Xin cất khỏi tôi sự sỉ nhục
Chúa Jesus bảo những người lãnh đạo Do Thái rằng vương quốc Đức Chúa Trời sẽ bị cất khỏi họ.
Joel 1: 9| Của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức Giê- hô- va;
Như vậy, ngươi sẽ cất khỏi ta và khỏi nhà cha ta huyết mà Giô- áp đã đổ ra vô cớ.
gánh nặng nó sẽ cất khỏi vai ngươi, ách nó cất khỏi cổ ngươi, ách sẽ bị gãy vì sự béo mập.
Xin hãy cất khỏi tôi sự sỉ nhục
Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá,
Nhưng nếu con thấy ta bị cất khỏi con, con sẽ được như thế; bằng không, thì không được”.