CẤT CÁNH TỪ in English translation

take off from
cất cánh từ
takeoff from
cất cánh từ
máy bay cất cánh từ
took off from
cất cánh từ
lifted off from
taking off from
cất cánh từ
takes off from
cất cánh từ
lifts off from
lift-off from
lift off from

Examples of using Cất cánh từ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một tên lửa của Nga mang 18 vệ tinh đã rơi ngay sau khi cất cánh từ bãi phóng Baikonur ở Kazakhstan hôm qua.
A Russian rocket carrying 18 satellites has crashed soon after lift-off from the Baikonur cosmodrome in Kazakhstan.
Tàu sân bay Luna 15 rơi xuống Mặt Trăng lúc 15: 50 giờ sáng, chỉ vài giờ trước khi người Mỹ thực hiện kế hoạch cất cánh từ Mặt Trăng.
The Luna 15 lander crashed into the Moon at 15:50 UT, hours before the scheduled American lift off from the Moon.
Chiến đấu cơ F- 16 của Đan Mạch cất cánh từ căn cứ không quân của NATO tại Sigonella, trên hòn đảo phía nam Sicily của Italia, ngày 20/ 3/ 2011.
A Danish F-16 aircraft takes off from the NATO airbase in Sigonella, on the southern Italian Sicily island, March 20, 2011.
con quay hồi chuyển giúp nó cất cánh từ lòng bàn tay của bạn.
Parrot's Airborne model has a 3-axis accelerometer and gyroscope that help it take off from the palm of your hand.
Máy bay trực thăng chở Đức Giáo Hoàng Bênêđíchtô thứ 16 cất cánh từ bên trong Vatican trên đường đến nơi nghỉ dưỡng mùa hè của Đức Giáo Hoàng tại Castel Gandolfo.
A helicopter carrying Pope Benedict XVI takes off from inside the Vatican on its way to the papal summer residence at Castel Gandolfo.
Tôi đi theo đường của bong bóng… đến đống đổ nát trông thật khác biệt cất cánh từ căn cứ không quân.
Down to a wreckage that didn't look like anything that might take off from an air force base. I followed a trail of bubbles.
Tất cả các hệ thống theo dõi đều hoạt động khi chiếc Boeing 777- 200ER cất cánh từ thủ đô Kuala Lumpur của Malaysia, hướng tới Bắc Kinh.
All tracking systems are working as the Boeing 777-200ER takes off from the Malaysian capital of Kuala Lumpur, headed for Beijing.
Tôi đi theo đường của bong bóng… đến đống đổ nát trông thật khác biệt cất cánh từ căn cứ không quân.
I followed a trail of bubbles… down to a wreckage that didn't look like anything that might take off from an air force base.
Nó được thực hiện từ một máy bay hoặc một máy bay trực thăng cất cánh từ khu thả giống
It's done from an airplane or a helicopter which takes off from a drop zone,
Tôi đi theo đường của bong bóng… đến đống đổ nát trông thật khác biệt cất cánh từ căn cứ không quân.
I followed a trail of bubbles… to a wreckage that looked like nothing that takes off from an Air Force base.
H59- Chiếc máy bay Boeing 767 số hiệu 11 của Hãng American Airlines chở 92 người, cất cánh từ sân bay quốc tế Boston Logan hướng đến Los Angeles.
Am- American Airlines Flight 11, a Boeing 767 with 92 people aboard, takes off from Boston's Logan International Airport en route to Los Angeles.
H41- Chiếc máy bay Boeing 757 của Hãng United Airlines số hiệu 93 chở 44 người cất cánh từ sân bay quốc tế Newark hướng đến San Francisco.
m.- United Airlines Flight 93, a Boeing 757 with 44 people aboard, takes off from Newark International Airport en route to San Francisco.
Chiếc máy bay lúc đó đã cất cánh từ căn cứ không quân Andersen để thực hiện một đường bay ngang trong lễ kỷ niệm Ngày giải phóng Guam.
The plane had taken off from Andersen Air Force Base to perform a flyby in the Guam Liberation Day celebration.
Máy bay này đã cất cánh từ một căn cứ quân sự ở Chennai
At that time the plane had taken off from an airbase in Chennai and was headed to Andaman
Đáng báo động hơn, một máy bay trực thăng của Trung Quốc cất cánh từ chiếc tàu khu trục này đã bay thẳng về hướng tàu tuần dương Mỹ.
More alarming, a Chinese helicopter that had taken off from the frigate was heading straight for the American cruiser.
Một Lapa Boeing 737- 200 bị treo trong quá trình cất cánh từ sân bay Jorge Newbury ở Buenos Aires,
A LAPA Boeing 737-200 crashes during take-off from Jorge Newbury Airport, Buenos Aires, Argentina, killing 65 people,
( PLO)- Nhóm phiến quân cho biết họ đã bắn rơi chiếc Sukhoi 22 cất cánh từ căn cứ ở tỉnh Homs của Syria.
Rebel group says fighters shot down Sukhoi 22 jet that had taken off from airbase in Syria's Homs.
Trong một dịp, nó đã bắn phá sân bay tại Maleme trên đảo Crete nhằm ngăn chặn máy bay Đức cất cánh từ đây.
On one occasion she bombarded the airfield at Maleme on the island of Crete to prevent German aircraft from taking off.
Pháp đã điều hai chiến đấu cơ Mirage 2000 đi tìm kiếm máy bay mất tích chưa đầy một giờ sau khi cất cánh từ Ouagadougou, thủ đô của Burkina Faso.
France has sent two Mirage 2000 jets to look for the plane that went missing less than an hour after take-off from Ouagadougou.
Một số trang web theo dõi chuyến bay cho biết các máy bay đã cất cánh từ các sân bay quân sự Nga.
Flight tracking websites said the planes had taken off from Russian military airports.
Results: 756, Time: 0.026

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English