CLOSE TO HIM in Vietnamese translation

[kləʊs tə him]
[kləʊs tə him]
đến gần ngài
close to him
near to him
approach him
near him
came near to him
closely to him
gần gũi với ngài
close to him
closely with him
gần gũi với anh ta
close to him
gần gũi với ông
close to him
gần anh ta
near him
close to him
approached him
gần gũi với anh ấy
close to him
thân cận với ông ta
close to him
thân thiết với anh ấy
thân với hắn
đến gần hắn ta
thân với ông
tới gần hắn
đến gần anh
đến gần ông
thân cận với anh ta

Examples of using Close to him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So now he think he can't trust anybody close to him.
Nên giờ hắn không thể tin bất cứ ai thân với hắn.
You can't even get close to him.
Không được đến gần anh ta.
If only we could get close to Him.
Chỉ cần ta có thể tới gần hắn.
Hyun Joong, weren't you pretty close to him?
Hyeon Jung, không phải cậu khá thân thiết với anh ấy sao?
You shouldn't have got that close to him.
Đúng ra, cô không nên đến gần hắn ta như vậy.
And I had to get close to him.
Và tôi bị ép phải làm thân với hắn bộ.
If possible, give me a chance to get close to him.
Nếu khả năng, cầu ngươi cho ta một cái tới gần hắn cơ hội.
I wanted to be close to him suddenly.
Đột nhiên tôi muốn đến gần anh.
You'd never get close to him.".
Em sẽ không bao giờ đến gần hắn ta.”.
When we are close to Him, we become more like Him..
Khi chúng tôi đến gần ông, ông giống.
Weed shot arrows until the lizardmen got too close to him.
Weed bắn những mũi tên vào lũ Lizardmen cho đến khi chúng đến gần anh.
Why didn't the authorities allow his family to get close to him?
Tại sao chính quyền không cho gia đình đến gần ông?
People close to him say he remains firm in that view.
Những người gần gũi với anh nói rằng anh vẫn vững vàng trong tầm nhìn này.
Try to be close to him wherever possible.
Gần gũi với hắn mọi lúc mọi nơi khi có thể.
So insp. Kao got close to him to get info.
Vì vậy, lnsp Kao đã gần với anh ta để nhận được thông tin.
Someone who was very close to him.'.
Một người rất thân với nó.”.
Don't go close to him!
Đừng đến gần anh ấy!
Those close to him are really worried.
Chắc chắn những người thân cận với ông đang lo lắng lắm.
Those close to him called him by his nickname“Tigre”.
Những người thân thiết với anh lại gọi anh ta bằng cái tên“ Tigre”.
I stayed close to him, thereafter.
Nàng đến gần hắn, sau đó.
Results: 259, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese