CLOSE-UP in Vietnamese translation

['kləʊs-ʌp]
['kləʊs-ʌp]
cận cảnh
close-up
foreground
closeup
close-range
gần
nearly
close
almost
the near
nearby
roughly
approximately
recent
closeup
close-up
hình ảnh
image
pictures
photos
visual
photographs
graphics
hình chụp gần

Examples of using Close-up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Remember, you can always crop a photo later on to get a close-up portrait.
Và nhớ rằng bạn luôn có thể cắt ảnh sau đó để được một bức chân dung gần.
Bifocal contact lenses, like bifocal glasses, provide distance and close-up correction on each contact.
Kính áp tròng Bifocal, giống như kính bifocal, cung cấp và sửa chữa khoảng cách gần lên liên lạc với nhau.
ask you to look through several lenses to test your distance and close-up vision.
tra khoảng cách và tầm nhìn gần của bạn.
clearer legibility whether viewing from a distance or close-up.
rõ ràng hơn cho dù xem từ xa hay gần.
Close-up of a flower of Schlumbergera(Christmas
Ảnh chụp gần hoa của Schlumbergera,
directed by Forest Whitaker, shows close-up scenes of Houston inter-cut with scenes from the film Waiting to Exhale.
cho thấy hình ảnh cận cảnh của Whitney Houston cùng với những cảnh từ bộ phim Waiting to Exhale.
I should point out that close-up product photography,
Tôi phải chỉ ra rằng chụp ảnh cận sản phẩm,
Well-documented inspection report with many close-up shots, comments and observations sent within 24 hours maximum.
Báo cáo kiểm tra tài liệu tốt với nhiều cảnh quay, nhận xét và quan sát được gửi trong vòng tối đa 24 giờ.
Reading glasses help correct close-up vision problems by refracting light before it enters your eye.
Kính đọc sách giúp khắc phục các vấn đề cận thị bằng cách uốn( khúc xạ) ánh sáng trước khi nó đi vào mắt bạn.
Micro magic is also known as close-up magic or table magic
Micromagic( còn được gọi là ảo thuật cận cảnh
This close-up of the flower's pistil
Ảnh cận cảnh nhụy hoa
Reading glasses help correct close-up vision problems by bending(refracting) light before it enters your eye.
Kính đọc sách giúp khắc phục các vấn đề cận thị bằng cách uốn( khúc xạ) ánh sáng trước khi nó đi vào mắt bạn.
For some natural landscapes and close-up scenes, tilting the camera might even make your shot look more stable.
Đối với một số phong cảnh tự nhiên và cảnh cận cảnh, nghiêng máy ảnh thậm chí có thể làm cho ảnh của bạn có vẻ ổn định hơn.
This close-up of the flower's pistil
Bức ảnh cận cảnh nhụy hoa
That's the one you use for a close-up scene, or if somebody is counting money and putting it in someone else's hands.
Còn loại tiền cao cấp được sử dụng để quay cận cảnh, ai đó đếm tiền và đặt vào tay người khác.
For the close-up, a little bit hard with my knee,
Đối với cận cảnh, một chút khó khăn với đầu gối của tôi,
If we show it a close-up view of our system,
Nếu ta cho nó xem kỹ hệ thống của ta,
There's no close-up of the homeowners and he's giving us their name.
Không quay cận cảnh chủ nhà. Và anh ta lấy tên họ từ một lá thư riêng tư.
The action is close-up and intense: take out enemies carefully with silent melee attack
Hành động này rất gần gũi và mãnh liệt: hạ gục kẻ thù một
Close-up of the Aramaic inscription:"Ya'akov bar Yosef akhui di Yeshua"("James, son of Joseph, brother of Jesus").
Hình cận cảnh của dòng chữ khắc:“ Ya' akov bar Yosef akhui di Yeshua”( James, con trai của Joseph, Anh em của Jesus).
Results: 372, Time: 0.0615

Top dictionary queries

English - Vietnamese