COMPLETING in Vietnamese translation

[kəm'pliːtiŋ]
[kəm'pliːtiŋ]
hoàn thành
complete
completion
finish
accomplish
fulfil
fulfillment
finalized
hoàn tất
complete
finish
completion
finalize
finalise
hoàn thiện
complete
completion
mature
fulfillment
refinement
completeness
finishing
perfected
finalized
refined
điền
fill
complete
enter
dien
tian
populate
xong
finish
all
complete
ready
do
ended

Examples of using Completing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Drafting, checking, modifying and completing necessary documents as prescribed;
Soạn thảo, kiểm tra, sửa đổi và hoàn chỉnh các tài liệu cần thiết;
What were the consequences of completing or not completing the task?
Hậu quả của việc trì hoãn, hoặc không hoàn thành nhiệm vụ sẽ như thế nào?
Professor, I'm having trouble completing the boot-up.
Giáo sư, có vấn đề với việc khởi động.
The Post About Completing Sentences.
Dạng bài completing sentences.
If you threatened to dock us for showing up late or for incorrectly completing a form, we would arrive on time
Nếu anh dọa sẽ phạt chúng tôi vì đi muộn hoặc vì điền không đúng mẫu đơn,
After completing her studies, she worked as a translator at a machine factory from 1977 to 1979.
Sau khi học xong, bà làm người phiên dịch tại một nhà máy từ năm 1977 tới 1979.
in particular when completing free text fields or uploading documents
đặc biệt là khi điền vào các trường văn bản tự do
Opening the lesson goal is always"After completing the lesson(lecture), learners are capable of"knowledge","skill","attitude".
Mở đầu mục tiêu bài giảng bao giờ cũng là“ Sau khi học xong bài giảng( bài dạy), học sinh có khả năng về“ kiến thức”,“ kỹ năng”,“ thái độ”.
Completing and submitting the new Permit Application Cover form and Dry Cleaner form
Điền và nộp mẫu Giải Thích Đơn Xin Giấy phép mới
After completing his studies he relocated to Vancouver in Canada where he worked for a local newspaper,
Sau khi học xong anh chuyển đến Vancouver, Canada ở đó anh làm
If you threatened to dock us for showing up late or for incorrectly completing a form, we'd arrive on time
Nếu anh dọa sẽ phạt chúng tôi vì đi muộn hoặc vì điền không đúng mẫu đơn,
After completing his education, he moved to Hyderabad and joined the Film
Sau khi học xong, ông chuyển đến Hyderabad
By turning into a Professional job member of Dubai City Company you are completing a work application to boost your personal chances of getting work.
Bằng cách trở thành một thành viên công việc chuyên nghiệp của Công ty Thành phố Dubai, bạn đang điền đơn xin việc để cải thiện cơ hội nhận việc cá nhân.
After completing his studies in Goa, he served in a British bank, Lloyds, in Karachi for eight years from 1952 to 1960.
Sau khi học xong ở Goa, ngài làm việc trong ngân hàng Lloyds của Anh tại Karachi 8 năm từ năm 1952- 1960.
By turning into a Professional job celebrity of Dubai City Company you're completing a job application to increase your own personal chances of getting work.
Bằng cách trở thành một thành viên công việc chuyên nghiệp của Công ty Thành phố Dubai, bạn đang điền đơn xin việc để cải thiện cơ hội nhận việc cá nhân.
After completing the competition, the 23-year-old athlete had to run quickly out of the field, quickly board the team bus before the hunt of reporters.
Mỗi khi thi đấu xong, VĐV 23 tuổi này thường phải chạy nhanh ra khỏi sân thi đấu, nhanh chóng lên xe buýt của đội trước sự săn lùng của những phóng viên.
By turning into a Professional job celebrity of Dubai City Company you're completing a work application to boost your own personal likelihood of getting work.
Bằng cách trở thành một thành viên công việc chuyên nghiệp của Công ty Thành phố Dubai, bạn đang điền đơn xin việc để cải thiện cơ hội nhận việc cá nhân.
By turning to some Professional job member of Dubai City Company you're completing a work application to boost your personal likelihood of getting work.
Bằng cách trở thành một thành viên công việc chuyên nghiệp của Công ty Thành phố Dubai, bạn đang điền đơn xin việc để cải thiện cơ hội nhận việc cá nhân.
analyzed for post-secondary education, the U.S. tied for last, with 53% of adults completing some type of degree
nước Mỹ về đích cuối với 53% người lớn học xong một cấp học
you must first complete and submit an application form to us by completing the required information.
gửi mẫu đơn cho chúng tôi bằng cách điền các thông tin yêu cầu.
Results: 5205, Time: 0.0986

Top dictionary queries

English - Vietnamese