COMPLEX GLOBAL in Vietnamese translation

['kɒmpleks 'gləʊbl]
['kɒmpleks 'gləʊbl]
toàn cầu phức tạp
complex global
complicated global
an elaborate global
intricate global

Examples of using Complex global in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The student can then devote himself, with greater awareness and according to his own interests, to the deepening of some aspects of the multifaceted and complex global legal phenomenon,
Sau đó, học sinh có thể cống hiến bản thân, với nhận thức lớn hơn và theo sở thích riêng của mình, để làm sâu sắc thêm một số khía cạnh của hiện tượng pháp lý toàn cầu phức tạp và đa dạng,
But moving a complex, global supply chain from Asia is extremely difficult and highly unlikely.
Tuy nhiên, di dời chuỗi cung ứng toàn cầu phức tạp từ châu Á là việc vô cùng khó và gần như bất khả thi.
However, the complex, global supply chain in the textile industry makes it difficult to identify the origin of natural fibers, such as cotton.
Tuy nhiên, chuỗi cung ứng dệt may toàn cầu phức tạp gây trở ngại rất lớn cho việc xác định nguồn gốc xơ tự nhiên, như bông.
Manufacturing and service industries require many more talents who can tackle the challenges that come with operating in a complex, global environment.
Các ngành sản xuất và dịch vụ đòi hỏi nhiều tài năng hơn, những người có thể giải quyết những thách thức đi kèm với hoạt động trong một môi trường toàn cầu phức tạp.
UVM's Grossman School of Business educates responsible managers for success in complex, global, multi-stakeholder and sustainable environments.
Trường UVM của Quản trị Kinh doanh giáo dục quản lý chịu trách nhiệm cho sự thành công trong phức tạp, toàn cầu, nhiều bên liên quan và môi trường bền vững.
The food industry is a complex, global collective of diverse businesses that supplies most of the food consumed by the world's population.[citation
Công nghiệp thực phẩm là một tập hợp toàn cầu, phức tạp gồm nhiều doanh nghiệp đa dạng,
Understand complex global issues.
Hiểu vấn đề toàn cầu phức tạp.
Global growth will slow, just as increasingly complex global challenges impend.
Tăng trưởng toàn cầu sẽ chậm, cũng như những thách thức toàn cầu ngày càng phức tạp.
How does society deal with complex global problems like aging and migration?
Làm thế nào để xã hội đối phó với các vấn đề toàn cầu phức tạp như lão hóa và di cư?
You will be challenged to consider new options for our complex global problems.
Bạn sẽ được thử thách để xem xét các lựa chọn mới cho các vấn đề toàn cầu phức tạp của chúng ta.
It's a complex global business the new CEO will have to lead.
Microsoft là một doanh nghiệp toàn cầu phức tạp mà CEO mới phải dẫn dắt.
It helps businesses stay on the competitive cutting edge in a complex global economy.
Nó giúp các doanh nghiệp đứng vững trong tình hình cạnh tranh của nền kinh tế toàn cầu phức tạp.
We are seeing a trend towards more complex global supply chains that demand integrated action.
Chúng tôi đang nhìn thấy một xu hướng hướng tới chuỗi cung toàn cầu phức tạp hơn, đòi hỏi hành động tích hợp.
The programme focuses on legislation that governs international relations in an increasingly complex global society.
Chương trình tập trung vào khung pháp lý điều chỉnh quan hệ quốc tế trong một xã hội toàn cầu ngày càng phức tạp.
In the 1960s there was a complex global quota system, which has since been abolished.
Một hệ thống hạn ngạch toàn cầu phức tạp từng tồn tại trong thập niên 1960 và kể từ đó đã được bãi bỏ.
You will learn to understand how organisations operate in an increasingly competitive and complex global environment.
Bạn sẽ học cách hiểu cách các tổ chức hoạt động trong một môi trường toàn cầu ngày càng cạnh tranh và phức tạp.
Successful professionals in this field demonstrate the ability to operate in a highly complex global market.
Các chuyên gia thành công trong lĩnh vực này chứng minh khả năng hoạt động trong một thị trường toàn cầu rất phức tạp.
Navigate complex global energy markets to mitigate the risk of energy cost volatility and negotiate better contracts.
Điều hướng các thị trường năng lượng toàn cầu phức tạp nhằm giảm thiểu rủi ro của chi phí năng lượng biến động và đàm phán hợp đồng tốt hơn.
You will develop an understanding of how organisations operate in an increasingly competitive and complex global environment.
Bạn sẽ học cách hiểu cách các tổ chức hoạt động trong một môi trường toàn cầu ngày càng cạnh tranh và phức tạp.
In today's increasingly complex global economy, the need for well-trained business professionals is greater than ever.
Trong nền kinh tế toàn cầu ngày càng phức tạp ngày nay, nhu cầu cho các chuyên gia kinh doanh được đào tạo tốt lớn hơn bao giờ hết.
Results: 754, Time: 0.0335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese