CONTINUE UNTIL in Vietnamese translation

[kən'tinjuː ʌn'til]
[kən'tinjuː ʌn'til]
tiếp tục cho đến khi
continue until
keep going until
carry on until
resume until
further until
move on until
tiếp tục đến
continue to
proceed to
keep coming
continued to go to
went to
further to
continued to come to
to continue to come to
diễn ra cho đến khi
take place until
happening until
goes on until
continue until
run until
tiếp đến khi
diễn ra đến
runs until
continue until
play to

Examples of using Continue until in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The discussions continue until eleven, after which individuals with special problems or sorrows can speak to him.
Những bàn luận tiếp tục đến mười một giờ, tiếp theo những cá thể có những đau khổ hay những vấn đề đặc biệt có thể nói chuyện cùng anh.
The joint military practice, which will continue until September 15, is supported by the Royal Australian Air Force
Cuộc tập trận quân sự chung sẽ diễn ra đến hết ngày 15/ 9, dưới sự hỗ
We forecast double-digit growth will continue until 2020 and gradually fall off after that.
Chúng tôi dự báo tăng trưởng 2 con số sẽ tiếp tục đến năm 2020 và giảm dần xuống một con số sau năm 2020.
The trial will continue until January 2021 and will be reviewed
Hoạt động chạy thử nghiệm sẽ diễn ra đến tháng 01/ 2021
The current pattern will continue until 2846, when it will be replaced by a pattern of 105.5, 129.5 and 8 years.
Mô hình hiện nay sẽ tiếp tục đến năm 2846 rồi được thay thế bằng mô hình 105,5 năm- 129,5 năm- 8 năm.
Obama's expansion of medicaid to more lower-income people would continue until 2020.
Việc mở rộng Medicaid của chính phủ Obama cho người có lợi tức thấp sẽ tiếp tục đến năm 2020.
Interior Minister Selami Altinok said the curfew would continue until the military operation was completed.
Bộ trưởng Nội vụ Thổ Nhĩ Kỳ Selami Altinok cho biết lệnh giới nghiêm sẽ còn tiếp tục đến hết chiến dịch quân sự.
if they found out, how deep does the labyrinth continue until?
họ đã phát hiện ra mê cung tiếp tục đến đâu?
A female's breasts can start to develop from as young as 8 and can continue until the age of around 18.
Vú của phụ nữ có thể bắt đầu phát triển từ khi còn nhỏ, từ 8 tuổi và có thể tiếp tục đến độ tuổi 18.
Debate on the details of the bioethics bill will continue until February 4.
Tranh luận về các chi tiết của dự luật đạo đức sinh học sẽ tiếp tục đến ngày 4 tháng 02 năm 2020.
The summer season shall commence at 12 a.m. on June 1 and continue until 12 a.m. on October 1 of each year.
Mùa hè bắt đầu từ 12 giờ sáng ngày 1 tháng Sáu và tiếp tục đến 12 giờ sáng ngày 1 tháng Mười mỗi năm.
told Reuters the smog will continue until mid-December.
khói bụi sẽ tiếp tục đến giữa tháng 12.
It mainly affects children and teenagers, and can continue until adulthood.
Nó thường ảnh hưởng đến trẻ em và thanh thiếu niên và có thể tiếp tục đến tuổi trưởng thành.
He said resistance would continue until Israel withdraws from all the territory it occupies.
Ông nói rằng cuộc kháng chiến sẽ tiếp tục, cho đến khi nào Israel rút ra khỏi tất cả các lãnh thổ đã chiếm đóng.
We see that the resistance will continue until all occupied territories are liberated.
Ông nói rằng cuộc kháng chiến sẽ tiếp tục, cho đến khi nào Israel rút ra khỏi tất cả các lãnh thổ đã chiếm đóng.
If you forget to mount the root filesystem, partman won't let you continue until you correct this issue.
Nếu bạn quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình partman sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này.
It may start while the last baby teeth are falling out and continue until the 12 year molars have been evaluated or straightened.
Nó có thể bắt đầu trong khi bé răng cuối đang rơi và tiếp tục cho đến các 12 răng hàm năm đã được đánh giá hoặc thẳng.
This process will continue until each of us comes to full awakening and full consciousness.
Tiến trình này sẽ diễn ra liên tục cho đến khi mỗi người trong chúng ta đến với thức tỉnh hoàn toàn và ý thức đầy đủ.
It should continue until the user enters'done', and then return the value of the last expression it evaluated.
Vòng lặp cần tiếp tục đến tận khi người dùng nhập vào' xong', và kết thúc bằng việc trả lại giá trị của biểu thức được định giá trị sau cùng.
Israeli Defence Minister Amir Peretz said the offensive must continue until Hezbollah is pushed away from the border.
Bộ trưởng quốc phòng Israel ông Amir Peretz cho biết cuộc tấn công sẽ tiếp tục cho đến khi nào Israel đẩy lùi Hezbollah ra khỏi vùng biên giới.
Results: 552, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese