CONTRACTION in Vietnamese translation

[kən'trækʃn]
[kən'trækʃn]
co
co.
shrink
contraction
shrinkable
winding
sự co
contraction
cơn co thắt
contraction
spasms
cramps
giảm
reduce
decrease
reduction
cut
relief
relieve
loss
downward
lose
discount
sự thu hẹp
narrowing
contraction
contraction
sự sụt giảm
decline
a decrease
slump
a slowdown
the pullback
a drop of
contraction
the drop-off
the depletion
slippage
sự suy giảm
decline
deterioration
depletion
slowdown
attenuation
degradation
decrease
downturn
cơn co bóp
contraction
thắt
tighten
ligation
fasten
belt
tied
knotted
constricting
lumbar
tightness
sphincter

Examples of using Contraction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even Singapore, a mighty city-state and financial nexus, is feeling pain, with a 3.3% economic contraction in its recent quarter.
Ngay cả Singapore, một quốc gia hùng mạnh về tài chính và thành phố, cũng đang cảm thấy đau đớn, với sự thu hẹp kinh tế 3,3% trong quý gần đây.
4.5 percent in 2017, after a 5.7 percent contraction in 2015.
giảm 4,5% trong năm 2017, sau khi giảm 5,7% trong năm 2015.
the relativistic mass increase is significant, as well as the length contraction.
tăng lên đáng kể, cũng như sự co chiều dài.
With every contraction of the heart, the skin reflects an increasing amount of light.
Với mỗi cơn co thắt của tim, làn da phản chiếu lượng ánh sáng ngày càng tăng.
Contraction Calculator by Rio Park- Contraction CalculatorIt is made for helping women who are in the labour to calculate their interval betweencontractions and rests and both….
Contraction Calculator by Rio Park- Co Calculator Nó được thực hiện để giúp đỡ những người phụ nữ trong lao động để tính toán khoảng thời gian giữa các cơn co thắtgt;….
Argentina is in the midst of an economic crisis and is facing rising inflation and economic contraction.
Argentina đang ở giữa một cuộc khủng hoảng kinh tế và đang phải đối mặt với lạm phát tăng nhanh và sự thu hẹp kinh tế.
Nike at the time was struggling with the first sales contraction in its history and had just laid off 20% of its work force.
Nike thời điểm này đang phải vật lộn với sự sụt giảm doanh số đầu tiên trong lịch sử và đã phải sa thải khoảng 20% lực lượng lao động.
strengthen the heart, which will help it pump more blood with each contraction.
giúp tim bơm nhiều máu hơn với mỗi cơn co thắt.
point of any lanthanide, probably related to the lanthanide contraction.
có thể liên quan đến Lanthanide contraction.
However, the pace of new entrants and capital could counterbalance this contraction and still grow the sector overall.”.
Tuy nhiên, tốc độ của những người mới tham gia và vốn mới có thể làm mất cân bằng sự thu hẹp này và vẫn giúp toàn bộ ngành tăng trưởng.”.
Nike at the time was struggling with the first sales contraction in its history and had just laid off 20% of its work force.
Tại thời điểm đó, Nike đối mặt với sự sụt giảm doanh số lần đầu tiên trong lịch sử, và buộc phải sa thải 20% nhân viên.
The patient is simply lying down in a relaxed state while the stomach muscles are hard at work with each and every contraction.
Bệnh nhân chỉ đơn giản là nằm xuống trong trạng thái thư giãn trong khi cơ bụng hoạt động mạnh với từng cơn co thắt.
These are then closed and the air is forced into the lungs by contraction of the throat.
Sau đó lớp màng hậu họng đóng lại và không khí được đẩy vào phổi bằng cách thắt cổ họng.
Any contraction in the labor market has a negative effect on this currency.
Bất kỳ sự sụt giảm nào trên thị trường lao động cũng đều có tác động tiêu cực đến đồng tiền này.
holding each contraction for two seconds.
giữ mỗi cơn co thắt trong hai giây.
The energy source of PMS objects is gravitational contraction, as opposed to hydrogen burning in main-sequence stars.
Nguồn năng lượng của các vật thể PMS là sự co rút hấp dẫn, trái ngược với sự đốt cháy hydro trong các ngôi sao theo dãy chính.
To do this, write down the time each contraction begins and stops or have someone do
Để làm điều này, hãy viết ra thời gian các cơn co thắt bắt đầu
The name given to this design- a contraction of'aviation' and'navigation'- refers to a navigation system invented during the 1920s.
Tên gọi thiết kế này- rút gọn của từ“ hàng không”( aviation) và“ điều hướng”( navigation)- dùng để chỉ một hệ thống định vị được phát minh trong những năm 1920.
Static stress(isometric contraction which, through the use of a dynamometer,
Biến dạng tĩnh( co rút đẳng cự,
Skin tightening occurs via collagen contraction, which enables the face, neck, or chest to improve in appearance
Thắt chặt da xảy ra thông qua sự co lại collagen, cho phép mặt,
Results: 533, Time: 0.0857

Top dictionary queries

English - Vietnamese