Examples of using Co rút in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó dễ bị bầm tím và co rút, vì vậy nó cần xử lý và bảo quản cẩn thận.
Bất cứ ai trên 90 kg có thể dùng 10 gam khá an toàn dưới điều kiện là họ phải uống đủ chất lỏng( để tránh co rút).
Phần kích thước thay đổi hay phần trăm co rút không tác động nhiều đến kích thước áo quần sau giặt gọi là phần độ co cho phép của vải.
Loại có khuynh hướng dễ co rút như sợi bông
Các báo cáo đã mô tả sự co rút của mô trĩ ngoại sau PPH, có lẽ là do lưu lượng máu giảm.
Shrink Sleeves có sẵn trong một số màng co rút thân thiện với môi trường,
Bạn cảm thấy ngón chân của mình bị co rút và vẫn bị nén, chúng không thể được giải phóng.
Kết cấu là rõ ràng, co rút là dọc trong vòng 3%, sợi ngang trong vòng 3%.
Bằng cách tìm nơi co rút xảy ra, các nhà sản xuất có thể xác định làm thế nào để bù đắp cho sự co ngót.
Hiệu quả của sự co rút có thể được giảm thiểu nếu nha sĩ cho biết thêm các hỗn hợp trong nhỏ, lớp gia tăng.
Màng co rút polyolefin có độ dày từ 12mic- 30mic, độ dày phổ
Vậy nên sẽ chụp MRI và CT. Sự teo và co rút não là dấu hiệu nổi bật của bệnh Huntington.
Máy niêm phong và co rút tay áo bán tự động là một máy đóng gói tay áo kinh tế, dễ kiểm soát.
Để giảm bớt căng thẳng co rút, tiến hành peening
Thực hiện kiểm tra co rút, sau khi giặt chu trình bình thường và sấy khô tự nhiên.
Kết nối cáp hộp co rút nhiệt lồng/ Ống xoắn nhiệt co rút nhiệt bên trong( loại vít/ lớp phủ trực tiếp) có tác dụng liên kết và niêm phong.
Điều chỉnh phải ở trong tình trạng co rút của thanh chỉ số,
Kiểm tra tỷ lệ co rút của màng co nhiệt ở các điều kiện thử nghiệm được chỉ định.
Kiểm tra lực co rút hoặc co rút của màng co nhiệt ở điều kiện thử nghiệm được chỉ định.
Hãy đặt hình ảnh kinh tởm của thân trước mặt quí vị như thường lệ và hãy quán sát nó khi nó co rút vào tâm trí.