Examples of using Thắt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bụng tôi quặn thắt khi nghĩ về chuyện ấy.
Để tôi thắt cái này lại. Bác sĩ Murphy.
Nó đang thắt… Nó đang thắt chặt!
Cô thắt chiếc miệng như miếng hút vào một tảng đá ở dưới lòng sông.
Gì đây? Cậu thắt những nút này đấy à?
Bác sĩ Murphy, thắt hai lần bằng chỉ lụa 2- 0 ở cả hai đầu.
Giời ạ, thằng em này chỉ đang thắt… cái dây giầy chết tiệt lại.
Thắt đai quanh người anh.
Để tôi thắt cái này lại.
Mặt bị phủ, thắt nơ dây trói giống các vụ giết người hàng loạt trước.
Cậu luôn thắt tóc cho mình.
L Kiểu: Thắt lưng và thắt lưng trên cổ.
Theo các nhà toán học, có 177.147 cách thắt cà vạt.
Ta tin ngươi có thể thắt thòng lọng.
Khi mọi thứ trở nên khó khăn hơn, mọi người bắt đầu' thắt lưng buộc bụng'.".
Về việc phẫu thuật, tôi sẽ vào đó, thắt tĩnh mạch lại.
Vì cậu phải thắt nó.
Nó đang làm gãy tay tôi! Nó đang thắt.
Người cha suốt ngày nghiện ngập tới nỗi không thể thắt nổi dây giầy.
Thắt lưng vào eo và voila!