THẮT in English translation

tighten
thắt chặt
siết chặt
thắt lại
thít chặt
chặt chặt
đang thắt
sẽ siết lại
xiết
ligation
thắt
fasten
buộc chặt
chặt
gắn chặt
vặn chặt
thắt
thắt dây an
buộc vào
belt
vành đai
đai
thắt lưng
dây
băng
dây an toàn
tied
cà vạt
buộc
trói
gắn
cột
liên kết
gắn kết
gắn liền
thắt
knotted
nút
hôn
thắt
constricting
co lại
hạn chế
co thắt
thu hẹp
siết chặt
thu lại
làm co
lumbar
thắt lưng
dò tủy sống
sống lưng
tightness
độ kín
tức
căng
chặt chẽ
thắt chặt
đau thắt
độ chặt
độ cứng
bị thắt lại
sphincter
cơ vòng
cơ thắt
ligating
have angina
ligature
girded

Examples of using Thắt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bụng tôi quặn thắt khi nghĩ về chuyện ấy.
My stomach knots when I think about it.
Để tôi thắt cái này lại. Bác sĩ Murphy.
Just let me tie this off. Dr. Murphy.
Nó đang thắt… Nó đang thắt chặt!
It's tightening! It's tight--!
thắt chiếc miệng như miếng hút vào một tảng đá ở dưới lòng sông.
She fastened her suction cup-like mouth to a rock on the riverbed.
Gì đây? Cậu thắt những nút này đấy à?
What is this? You tie these knots?
Bác sĩ Murphy, thắt hai lần bằng chỉ lụa 2- 0 ở cả hai đầu.
Dr. Murphy, just double ligate with two-oh silk ties on both ends.
Giời ạ, thằng em này chỉ đang thắt… cái dây giầy chết tiệt lại.
Hell, I'm just tying my fuckin' lace and everything.
Thắt đai quanh người anh.
Tie this belt around you.
Để tôi thắt cái này lại.
Just let me tie this off.
Mặt bị phủ, thắt nơ dây trói giống các vụ giết người hàng loạt trước.
Face covered up and bow-like knot looks like our serial killer's.
Cậu luôn thắt tóc cho mình.
You always tie my hair and pin it too.
L Kiểu: Thắt lưng và thắt lưng trên cổ.
I Type: Tie on waist and tie on neck.
Theo các nhà toán học, có 177.147 cách thắt cà vạt.
According to Sweden scientist, there are 177.147 various style of tie knotting.
Ta tin ngươi có thể thắt thòng lọng.
I trust you can tie a noose.
Khi mọi thứ trở nên khó khăn hơn, mọi người bắt đầu' thắt lưng buộc bụng'.".
When the situation gets tough, everyone starts tightening their belts.”.
Về việc phẫu thuật, tôi sẽ vào đó, thắt tĩnh mạch lại.
Surgically, I go in, ligate the varicocele and re-check your numbers in a few weeks.
Vì cậu phải thắt nó.
Cause you gotta tie it.
Nó đang làm gãy tay tôi! Nó đang thắt.
It's tightening! It's tight… It's breaking my arm!
Người cha suốt ngày nghiện ngập tới nỗi không thể thắt nổi dây giầy.
The father is a drug addict who cannot tie his own shoes.
Thắt lưng vào eo và voila!
Put on your glasses and voila!
Results: 290, Time: 0.0587

Top dictionary queries

Vietnamese - English