COULD BE HEARD in Vietnamese translation

[kʊd biː h3ːd]
[kʊd biː h3ːd]
có thể nghe được
can hear
be able to hear
can be heard
could be listening
may hear
có thể nghe
can hear
can listen
may hear
may sound
able to hear
may listen
can sound
have probably heard
are able to listen
được nghe thấy
be heard
could hear
có thể nghe thấy tiếng
can hear
may hear
able to hear
thể nghe thấy
can hear
be able to hear
audible
probably heard
thể có thể được nghe thấy
được lắng nghe
be heard
be listened
gets heard
get listened

Examples of using Could be heard in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And the shouts of joy of Jerusalem could be heard far away.
Và niềm hân hoan của Jerusalem đã được nghe từ xa.
So that the voiceless could be heard.
Cho nên người phước mỏng không thể được nghe.
Mendes-Doman before her appeal could be heard.
Mendes- Doman trước sức hấp dẫn của cô có thể được lắng nghe.
What is known is that screaming could be heard on an audio recording for the final few minutes of the flight.
Ðiều rõ ràng là người ta có thể nghe được tiếng thét qua máy thu âm vào những phút cuối cùng của chuyến bay.
The room had settled down, and Ulbert could be heard to say,“Then, he should have just said so”.
Căn phòng đã lắng xuống, và Ulbert có thể nghe được,“ Cậu phải nói như thế sớm chứ”.
As soon as they surfaced, loud roars could be heard with the sight of an Ice Troll fighting against the Karaclops.
Khi chúng đã lên mặt đất, có thể nghe được những tiếng gầm và hình ảnh một Ice Troll chống lại bầy Karaclop.
The group, all dressed similarly and holding lit torches, could be heard chanting"the south will rise again" and"Russia is our friend".
Nhóm biểu tình, mà tất cả đều ăn mặc giống nhau và thắp đuốc, được nghe thấy reo hò" Miền Nam sẽ nổi lên trở lại" và" Nước Nga là bạn của chúng ta".
His voice could be heard on radio and TV all over the Soviet Union,
Thính giả có thể nghe giọng Ots trên sóng phát thanh
During the call, Melissa could be heard screaming as Masterson orders Hawthorne to, quote,"Cut out…".
Trong cuộc điện đàm, có thể nghe được Melissa thét lên như là Masterson yêu cầu Hawthorne, xin được trích dẫn," Cắt…".
Gunfire could be heard almost seven hours after the attack began.
Tiếng súng nổ được nghe thấy gần 7 giờ đồng hồ sau khi cuộc tấn công diễn ra.
The tapping continued on the front door and a man's voice could be heard through the door.
Tiếng gõ tiếp tục ở cửa trước, và có thể nghe được tiếng nói của người đàn ông sau lần cửa.
The people could be heard yelling“F- Donald Trump!” and“F- white people!” at various points throughout the 30 minute video.
Có thể nghe thấy tiếng la hét" Donald Trump khốn kiếp!" và" Người da trắng khốn kiếp!" tại các thời điểm khác nhau trong đoạn video dài 30 phút.
I'm sure a sound could be heard if one meditated on such a picture.
Tôi chắc chắn rằng có thể nghe được âm thanh nếu con người thiền định trước một bức tranh như vậy.
Just like the Buzzer, it could be heard on the other side of the planet.
Cũng như đài Buzzer, người ta có thể nghe nó từ bên kia địa cầu.
The surrounding quieted down, not even the sounds of the wind could be heard.
Đặc biệt là ở nơi này hết sức yên lặng, thậm chí âm thanh của gió cũng không thể nghe thấy.
When everybody had more or less settled down, the shouts could be heard of the vendors on the station platform.
Khi trong chừng mực nào đó mọi người đã ổn định, tiếng la hét có thể nghe được từ những người bán hàng rong trên bậc thềm sân ga.
According to Al-Mayadeen television, several powerful explosions could be heard near the airfield.
Theo kênh truyền hình Al- Mayadeen, một số tiếng nổ mạnh được nghe thấy ở gần căn cứ của Syria.
The birds were preparing to start breeding and could be heard calling continuously to each other.
Những con chim đang chuẩn bị bắt đầu sinh sản và có thể nghe thấy tiếng gọi liên tục với nhau.
A collective sigh of relief could be heard across Hà Nội as the prize was within their grasp.
Một tiếng thở dài tập thể có thể được nghe thấy trên khắp Hà Nội vì giải thưởng nằm trong tầm tay của họ.
As he spoke, explosions could be heard and felt from several directions.
Khi chạy, cô có thể nghe thấy những vụ nổ và cảm thấy chấn động từ nhiều hướng.
Results: 279, Time: 0.0897

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese