CROUCHED in Vietnamese translation

[kraʊtʃt]
[kraʊtʃt]
cúi
bow
bend
lowered his
crouching
leaned
stooped
sliver
thu mình
crouched
cowering
to collect myself
khom người
stooping
crouched
ngồi
sit
seat
cúi người xuống
stoop down
crouched down
crouched

Examples of using Crouched in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instinctively, Zack crouched down, pretending that he was inspecting the tire on the Blazer, and then inspiration struck-too late perhaps,
Theo bản năng, Zack khom người xuống, giả vờ đang kiểm tra bánh xe của chiếc Blazer,
Once he said that much, the young man crouched down to the small ogre's donkey ears, and whispered.
Một khi anh ta nói thế, người đàn ông trẻ cúi xuống tai con lừa nhỏ, và thì thầm.
There was just room for Jill, if she crouched on top of petrol tins on the back seat.
Vừa đủ chỗ cho con Jill nếu nó ngồi lên những thùng dầu ở ghế sau.
In the pictures the sailor is crouched in tall grass during the battle for Hill 881 near Khe Sanh.
Trong ảnh là người thủy thủ đang thu mình trong đám cỏ trong trận đánh chiếm Đồi 881 gần Khe Sanh.
He closed the window with an anxious glance at Professor Binns, crouched low again,
Nó đóng vội cửa sổ và lo lắng liếc về giáo sư Binns, lại cúi thấp người xuống
Boulder Police tweeted a photo of the mountain lion crouched between a coffee table and a couch inside the house.
Cảnh sát Boulder đã đăng một tấm ảnh lên Twitter cho thấy con sư tử núi ngồi giữa bàn cà phê và ghế sô pha trong căn nhà.
Bipod shooting sticks are usually ideal for use in a crouched position, or even bench shooting positions.
Bipod bắn súng gậy là thường lý tưởng để sử dụng trong một vị trí crouched, hoặc thậm chí các băng ghế dự bị bắn vị trí.
Outside right under their window a cat was crouched under one of the dripping green tables.
Bên ngoài phía dưới vuông cửa sổ phòng họ một con mèo đang thu mình dưới một trong những cái bàn xanh màu lá cây đang bị mưa dột.
I placed my revolver, cocked, upon the top of the wooden case behind which I crouched.
Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi.
And he crouched behind it and crept forward,
Và ngài ấy thu mình lại sau cái khiên,
She crouched down on the point of the stone, her fingertips touching the rock,
Cô ấy thu mình xuống trên một điểm của tảng đá để lấy đà,
In the photo, it crouched at the water's edge,
Trong bức ảnh, nó cúi mình bên mặt nước,
Also on Mitropoleos, crouched on the sidewalk, is the minuscule chapel of Ayia Dynamis, where women who
Cũng trên Mitropoleos, nằm trên vỉa hè, là nhà nguyện nhỏ bé của Ayia Dynamis,
They crouched and came close to Weed who was walking alone, their eyes gleaming in elation.
Chúng cúi xuống và đến gần Weed đang đi bộ một mình, ánh mắt lấp lánh niềm hoan hỉ.
I crouched down next to the nearest fellow,
Tôi lại nhoài người gần hơn về phía anh ta,
With the baby-to-be crouched and his legs pulled in toward his chest,
em bé cúi xuống và hai chân kéo về phía ngực của mình,
I was trailing a squirrel and crouched to shoot it with my blowpipe when I saw the tiger.
Tôi đang đuổi theo một con sóc và thu mình quỳ xuống để bắn nó bằng ống thổi khi tôi trông thấy con hổ.
Schoolchildren in another part of town crouched down to the ground before hurrying inside a gymnasium.
Trẻ em ở một khu vực khác của thị trấn cúi người xuống đất trước khi vội vã đi vào phòng thể dục.
Hans crouched next to the kittens and looked up at Cale with satisfaction.
Hans cúi xuống cạnh những chú mèo con và nhìn lên Cale với sự hài lòng.
Thank you to the nurse who crouched by my bedside and asked me about Dorothy.
Cảm ơn y tá đã cúi xuống cạnh giường và hỏi tôi về Dorothy.
Results: 113, Time: 0.056

Top dictionary queries

English - Vietnamese