Examples of using
Curators
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Taught by curators, you will work with a rich and diverse group of partner organisations in the sector.
Giảng dạy bởi các giám tuyển, bạn sẽ làm việc với một nhóm các tổ chức đối tác phong phú và đa dạng trong lĩnh vực này.
Google Reader has been widely adopted by content curators, but Google is retiring this product on July 1.
Google Reader đã được áp dụng rộng rãi bởi những người phụ trách nội dung, nhưng Google sẽ cho“ nghỉ hưu” công cụ này vào ngày 01 tháng 7.
Unlike curators, they usually do not have contact with the public or outside entities.
Không giống như các curator, họ thường không liên lạc với các thực thể bên ngoài hoặc bên ngoài.
The museum's curators wanted to give visitors a better look at this remarkable woman.
Quản lý bảo tàng muốn khách tham quan có cơ hội nhìn ngắm rõ hơn người phụ nữ đặc biệt này.
In addition, the curators also manage people,
Ngoài ra, các curator cũng quản lý mọi người,
Coleman distinguishes between curators and historians who write about art, and critics.
Coleman phân biệt giữa những giám tuyển và những nhà sử học viết về nghệ thuật với những nhà phê bình.
Because the museum curators said it's good,
Những người phụ trách bảo tàng nói
It seems that the most successful curators were the ones who allowed themselves to get out of their comfort zone in order to meet their intuitive decisions.
Dường như những curator thành công nhất là những người dám bước ra khỏi vùng an toàn của mình để có thể đáp ứng ngay những quyết định trực quan của họ.
Both partner curators and users can upload their music files to this site thus making it available to other users.
Cả hai đối tác curators và người dùng có thể tải lên các tập tin âm nhạc vào trang web này, do đó làm cho nó có sẵn cho người dùng khác.
In a rare move, archaeologists and curators at the Israel Museum in Jerusalem rushed to put the piece on public display.
Trong một động thái hiếm hoi, các nhà khảo cổ học và những người phụ trách bảo tàng Israel ở Jerusalem đã vội vã đưa tác phẩm này ra trưng bày công khai.
In 2002, a collecting committee- consisting of Tate curators and private collectors- was founded to pursue art from Latin America.
Năm 2002, một ủy ban sưu tập- gồm các giám tuyển của Tate và nhiều nhà sưu tầm tư nhân- ra đời để theo đuổi các tác phẩm đến từ những nước Mỹ Latin.
The curators of BIO 23 are Margo Konings and Margriet Vollenberg of Organisation in Design.
Curators Phiên bản 23 thú vị của năm nay là Margo Konings và Margriet Vollenberg của các tổ chức trong thiết kế.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文