DEADLY FORCE in Vietnamese translation

['dedli fɔːs]
['dedli fɔːs]
vũ lực chết người
deadly force
lethal force
lực lượng chết người
deadly force
dead forces
vũ lực gây chết người
deadly force
lethal force
lực chết người
deadly force
lực chết chóc
sức mạnh chết người
sức mạnh chết chóc
bạo lực
violence
violent
hardcore
brute force

Examples of using Deadly force in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
contact with a Hostile, you are authorised to use deadly force.
các anh được phép sử dụng vũ lực chết người.
It does not require the person to retreat before using deadly force.
Luật đó không bắt buộc người ấy phải rút lui trước khi dùng vũ lực gây chết người.
from the Dragon Smaug, Bilbo and his Company of Dwarves have unwittingly unleashed a deadly force into the world.
bạn bè đã vô tình giải phóng một thế lực chết người vào thế giới.
Over and over we see police aggressively using force, including deadly force, in situations that call for calm and understanding.
Hết lần này đến lần khác chúng ta chứng kiến cảnh sát hung hăng sử dụng vũ lực, trong đó có cả vũ lực chết người, trong các tình huống kêu gọi sự bình tĩnh và hiểu biết.
And this time, unlike 1989, a weakened political system will not be able to use massive deadly force to keep itself in place.
Và cũng tại thời điểm này không giống như năm 1989, hệ thống chính trị yếu kém sẽ không đủ khả năng dùng một bạo lực hùng hậu để bảo vệ vị thế của nó.
Six people were killed and many wounded in the last week as security forces used deadly force to quell protests.
Sáu người đã bị thiệt mạng và nhiều người bị thương trong tuần vừa rồi khi lực lượng an ninh dùng bạo lực chết người để đàn áp các cuộc biểu tình.
AB 392 will change the standard under which officers use deadly force.
Đạo luật AB 392 sẽ giới hạn những lúc các cảnh sát viên phải dùng vũ lực chết người.
the company have unwittingly unleashed a deadly force into the world.
đã vô tình tung ra một lực chết người vào thế giới.
the company of dwarves have unwittingly unleashed a deadly force into the world.
đã vô tình tung ra một lực chết người vào thế giới.
a gunman who uses deadly force against criminals, and is hounded by the authorities because of it.
một tay súng dùng vũ lực chết người chống tội phạm, và bị săn đuổi bởi các cơ quan có thẩm quyền.
In addition, Nevada has a"stand-your-ground" law, meaning people can use deadly force against someone who attacks them, even if that person is unarmed.
Hơn nữa, Nevada có luật“ stand- your- ground”, cho phép mọi người sử dụng vũ lực gây chết người chống lại ai đó tấn công họ, ngay cả khi người đó không vũ trang.
The third provision would disallow automatic immunity from a civil lawsuit for anyone who uses deadly force or shoots someone.
Đồng thời dự luật cũng loại trừ khả năng tự động được miễn tội trong một vụ kiện dân sự đối với bất cứ ai sử dụng vũ lực gây chết người hoặc bắn người nào đó.
Six people were killed and many wounded in the last week as security forces used deadly force to quell protests. Demonstrators have re-.
Sáu người đã bị thiệt mạng và nhiều người bị thương trong tuần vừa rồi khi lực lượng an ninh dùng bạo lực chết người để đàn áp các cuộc biểu tình.
FBI special agents may use deadly force only when necessary- when the agent has a reasonable belief that the subject of such force poses an imminent danger of death
Các đặc vụ FBI có thể sử dụng vũ lực chết người khi cần thiết- khi họ có niềm tin hợp lý rằng, đối tượng chịu
Oklahoma expanded its“Stand Your Ground” law to allow deadly force in houses of worship, and Wyoming also repealed the prohibition of guns in houses of worship.
Oklahoma đã mở rộng luật" Stand Your Ground" để cho phép lực lượng chết người trong các ngôi nhà thờ cúng, và bang Utah cũng bãi bỏ lệnh cấm súng trong nhà thờ cúng.
FBI special agents may use deadly force only when necessary-when the agent has a reasonable belief that the subject of such force poses an imminent danger of death
Các đặc vụ FBI có thể sử dụng vũ lực chết người khi cần thiết- khi họ có niềm tin hợp lý rằng, đối tượng chịu
Albuquerque police officers often use deadly force in circumstances where there is no imminent threat of death or serious bodily harm to officers or others.".
Các cảnh sát viên Albuquerque thường dùng vũ lực gây chết người trong các tình huống không có mối đe doạ tức thời gây tử vong hay thương tích nghiêm trọng cho các cảnh sát viên hay người khác.
More than a quarter of deadly force victims were killed in towns with fewer than 25,000 people despite the fact that only 17% of the US population lives in such towns.
Hơn một phần tư nạn nhân của lực lượng chết người đã bị giết trong các thị trấn với ít hơn người 25,000 mặc dù thực tế là chỉ có 17% dân số Hoa Kỳ sống ở những thị trấn như vậy.
For deep historical reasons of race and revolution, these Americans will claim the right to use deadly force, to be“sovereign” over everyone else.
Vì những lý do lịch sử sâu sắc về chủng tộc và cách mạng, những người Mỹ này sẽ tuyên bố quyền sử dụng vũ lực chết người, trở thành người có chủ quyền trên thế giới.
In some missions, the player is encouraged to avoid using deadly force, and specific aspects of the story may change depending on how violent or non-violent the player chooses to be.
Trong một số nhiệm vụ người chơi được khuyến khích để tránh sử dụng vũ lực gây chết người, và một số khía cạnh của câu chuyện có thể thay đổi tùy thuộc vào lựa chọn bạo lực hay không bạo lực của người chơi.
Results: 77, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese