DESERVED TO DIE in Vietnamese translation

[di'z3ːvd tə dai]
[di'z3ːvd tə dai]
đáng chết
deserve to die
worthy of death
deserve death
worth dying for
should die
is to die
xứng đáng được chết
deserved to die

Examples of using Deserved to die in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because that man was an evil person who deserved to die.
Bởi vì gã đó là tên ác quỷ đáng bị giết.
She was cheating on him. So she deserved to die?
Cô ta đã phản bội anh ấy vì nó mà cô ta đáng chêt sao?
And he deserved to die alone for his crimes. Yeah. So, I told Ian he was making the worst mistake of his life.
Và nó đáng chết cô đơn vì tội của nó. Em đã nói với Ian nó đang phạm phải sai lầm tệ nhất đời mình.
Little shit deserved to die, but poison-- poison's a woman's weapon.
Thằng nhãi con đó rất đáng chết, nhưng thuốc độc… đó là vũ khí của đàn bà.
Little shit deserved to die, but poison-- poison's a woman's weapon.
Tên khìn đó đáng chết nhưng mà độc… độc dược là vũ khí của đàn bà.
He has been abusing black workers for years, he deserved to die.
Hắn ta đã lạm dụng công nhân da đen từ nhiều năm nay, hắn ta đáng chết.
(Numbers 35:31) Clearly, Adam and Eve deserved to die because they willingly and knowingly disobeyed God.
( Dân- số Ký 35: 31) Rõ ràng, A- đam và Ê- va đáng chết vì họ cố ý và chủ tâm cãi lời Đức Chúa Trời.
Because we all deserved to die, and he took our place.
Tất cả chúng ta đều xứng đáng bị chết mất, nhưng Ngài đã chết thế chỗ cho chúng ta.
I told others that I deserved to die, it was just a matter of time;
Tôi nói với người khác rằng tôi đáng bị chết, chỉ là vấn đề thời gian;
I told others that I deserved to die, it was just a matter of time; one should live with a broad mind.
Tôi nói với người khác rằng tôi đáng bị chết, chỉ là vấn đề thời gian; con người ta nên sống với một tâm hồn rộng mở.
any reason to believe that he was someone who deserved to die.
y là kẻ xứng đáng để chết.
But this is all they knew and they thought that anyone who owned any land in China was a horrible landlord who deserved to die.
Nhưng đây là tất cả những gì họ biết và họ nghĩ rằng bất kỳ ai sở hữu bất cứ mảnh đất nào ở Trung Quốc đều là địa chủ kinh tởm đáng chết.
Hitler refused to eat, believing he deserved to die, but letters arrived congratulating him as a national hero.
vì tin rằng ông xứng đáng được chết, nhưng những lá thư đã được gửi đến ca tụng ông như là vị anh hùng dân tộc.
their son noted how the person who was murdered"deserved to die.".
cái người đã bị ám sát“ xứng đáng được chết.”.
In July 1940, the American Life magazine featured an article on Portugal, and, referring to its recent chaotic history, asserted that"anyone who saw Portugal 15 years ago might well have said it deserved to die.
Tháng 7 năm 1940, tạp chí Hoa Kỳ Life xuất bản một bài về Bồ Đào Nha, nhận định khi bàn về lịch sự hỗn loạn gần đây" bất kỳ ai thấy Bồ Đào Nha 15 năm trước có thể đã nói nó đáng chết đi.
They all condemned him as deserving to die(Mk 14:61-64).
Tất cả đều kết án Người đáng chết( Mc 14,61- 65).
No one deserves to die, especially not in the way they did.
Chứ người ta không đáng chết, nhất là theo cách như vậy.
We deserve to die for our crimes!
Chúng tôi xứng đáng được chết vì tội lỗi của mình!
You deserve to die.
Ngươi đáng chết.
He deserves to die in a duel.
Anh ta xứng đáng được chết khi đấu tay đôi.
Results: 80, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese