DIDN'T FIND ANYTHING in Vietnamese translation

['didnt faind 'eniθiŋ]
['didnt faind 'eniθiŋ]
không tìm thấy gì
found nothing
couldn't find anything
không tìm thấy bất cứ điều gì
did not find anything
have not found anything
không tìm được gì
not find anything
found nothing
couldn't find anything
không tìm thấy bất cứ thứ gì
not find anything
không thấy gì
didn't see anything
saw nothing
can't see anything
found nothing
don't feel anything
have never seen anything
can't find anything
noticed nothing
không thấy gì cả
saw nothing
didn't see anything
can't see anything
am not seeing anything
don't feel anything
didn't notice that at all
didn't find anything
nothing is visible
haven't seen anything
chẳng tìm thấy gì cả
find nothing
not find anything
không tìm ra điều gì cả
không tìm được gì cả
không tìm thấy bất cứ cái gì
không tìm thấy bất kỳ thứ gì
chả thấy gì

Examples of using Didn't find anything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I would probably be more surprised if he didn't find anything.
Nhưng có lẽ tôi sẽ lấy làm vui hơn nếu anh không tìm ra điều gì cả.
But they didn't find anything. went to lark's house.
Cảnh sát địa phương đến nhà của Lark nhưng họ không tìm thấy gì cả.
Police searched the place, didn't find anything.
Cảnh sát đã tìm kiếm ở nơi ở, nhưng không thấy gì.
But, unfortunately, we didn't find anything else.
Nhưng mà không may là chúng tôi chẳng tìm thấy gì cả.
I didn't find anything under this cover.
Tôi không tìm thấy bất cứ cái gì ở đây.
Jesus. Man: I didn't find anything.
Chúa ơi. Anh không tìm được gì cả.
The facial recognition software at S.T.A.R. Labs didn't find anything either.
Phần mềm nhận dạng mặt tại S. T. A. R. Labs không tìm thấy gì cả.
I'd probably be more surprised if he didn't find anything.
Nhưng có lẽ tôi sẽ lấy làm vui hơn nếu anh không tìm ra điều gì cả.
They didn't find anything.
Họ chả thấy gì.
We went inside but didn't find anything.
Mình đã vào rồi nhưng vẫn không tìm được gì cả.
So they removed all their traces. They didn't find anything.
Do đó, chúng xóa hết dấu vết của mình. Chúng không tìm thấy gì.
But I didn't find anything.
Nhưng tôi chẳng tìm được gì.
I didn't find anything.
Con soát người mà chả thấy gì.
I didn't find anything in the clips.
Chúng ta đâu có tìm được gì từ tư liệu.
I didn't find anything.
Tôi chẳng tìm được gì.
We didn't find anything in the clips.
Chúng ta đâu có tìm được gì từ tư liệu.
They didn't find anything.
Họ KHÔNG thấy gì cả.
You didn't find anything, right?
Mày không tìm thấy cái gì hết phải không?.
Honestly, I didn't find anything new or exciting in this.
Nhưng thú thật, tôi chẳng tìm ra được cái gì hay hoặc mới lạ trong đó.
I have googled but didn't find anything that looked like this.
Tôi đã Googled nhưng chưa thấy bất cứ điều gì mà dường như địa chỉ này.
Results: 133, Time: 0.0817

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese