DIFFICULT TIME in Vietnamese translation

['difikəlt taim]
['difikəlt taim]
thời gian khó khăn
hard time
difficult time
tough time
rough time
difficult period
a tricky time
challenging time
thời điểm khó khăn
difficult time
tough times
hard times
difficult moment
troubled times
challenging times
rough times
hard moment
tough moment
time of difficulty
khó khăn
difficult
hard
tough
hardship
tricky
trouble
rough
uphill
arduous
challenging
gặp khó khăn
trouble
difficulty
struggle
find it difficult
hardship
find it hard
in distress
have a hard time
baffled

Examples of using Difficult time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Please be with them in this difficult time.
Hãy ở bên cạnh họ trong những lúc khó khăn này.
Believe me when I say we have a difficult time ahead of us.
Tin tôi đi. Sẽ có khó khăn gian nan trước mặt.
We stand with them during this difficult time.
Chúng tôi ở bên họ trong khoảng thời gian khó khăn này.
I didn't know that you went through such a difficult time.
Mình không biết là cậu đã trải qua khoảng thời gian khó khắn như thế.
You will have a difficult time.”.
Cậu sẽ có một khoảng thời khó khăn.”.
Don't judge life by one difficult time.
Đừng phán xét cuộc đời chỉ bởi một lúc khó khăn.
This is so helpful for new moms during those difficult time.
Điều này giúp ích cho các DN có những cải tiến mới trong những lúc khó khăn.
Find an adviser who can help work through this difficult time.
Hãy tìm một người cố vấn có thể giúp bạn vượt qua được những lúc khó khăn.
Sarah is going through a difficult time.
Susan đang phải trải qua thời điểm rất khó khăn.
Thinking of you in the difficult time.
Chỉ nghĩ về Cha trong những lúc khó khăn.
It must be a very difficult time for you Terri.
Xem ra đây sẽ là một ngày cực kỳ gian khó với Terry.
These kids went through such a difficult time.
Những cậu bé này đã trải qua quãng thời gian thật khó khăn.
Him and his family during this difficult time.
Cha của bà và gia đình trong lúc khó khăn này.
Sending love to you during this difficult time.
Xin gửi yêu thương đến anh trong thời gian khó khăn này".
It seems you had a pretty difficult time then.
Ông đã có một khoảng thời gian khá khó khăn trong thời gian đó.
You and your partner are having a difficult time.
Bạn và chồng đang có khoảng thời gian khó khắn.
May you pray with me during this difficult time.
Mong mọi người cầu chúc cho tôi trong thời gian khó khăn này.
No one else was going to support him during this difficult time.
Không có bất cứ người nào chịu hỗ trợ trong khoảng thời gian khó khăn này.
They like you and wish to support you during this difficult time.
Họ yêu bạn và muốn hỗ trợ bạn trong thời gian khó khăn này.
Financial support for your family during a difficult time.
Về sự hỗ trợ cho gia đình các em trong lúc khó khăn.
Results: 1374, Time: 0.0535

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese