DO NOT PUSH in Vietnamese translation

[dəʊ nɒt pʊʃ]
[dəʊ nɒt pʊʃ]
đừng đẩy
do not push
do not put
don't throw
not to knock
you're not pushing
không đẩy
do not push
are not pushing
hadn't pushed
will not push
didn't send
thrusting none
not kick
not put
does not force
đừng ép
don't force
don't pressure
don't push
don't make
do not press
don't squeeze
không thúc ép
don't push
are not pushing

Examples of using Do not push in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do not push me!
Đừng có đẩy anh!
Don't push that button. Walter?
Walter?- Đừng có bấm cái nút đó?
Don't push before it does..
Đừng có đẩy trước.
Do not push me.
Đừng có ép tao.
Do not push your body too far until a couple hours after breakfast.
Đừng đẩy cơ thể của bạn quá xa cho đến một vài giờ sau khi ăn sáng.
But if you do not push Me away, understand that I am going to see this job through.
Nhưng nếu con không đẩy Ta ra thì phải hiểu là Ta phải làm trọn công việc này.
But do not push them in a demonstrative form to others, because you can pass for a bore,
Nhưng đừng đẩy họ dưới hình thức biểu tình cho người khác,
Do not push the main content down a page unnecessarily with ads etc.
Không đẩy nội dung chính xuống một trang không cần thiết với quảng cáo, v. v.
please do not push too hard,
xin đừng đẩy quá khó,
When depressed, the body burns less calories because you do not push yourself to the limit.
Khi chán nản, cơ thể sẽ đốt cháy ít calo hơn vì bạn không thúc ép bản thân hết mức.
But I wonder if the Chinese do not push any waste into these packs, or produce a marriage,
Nhưng tôi tự hỏi nếu người Trung Quốc không đẩy bất kỳ chất thải vào các gói này,
Do not push or pull the plunger violently when it is in the toilet bowl as it is unnecessary and will cause splashing.
Đừng đẩy hoặc kéo pít tông mạnh khi nó đang ở trong bồn cầu vì nó là không cần thiết và sẽ gây ra bắn tung tóe.
healthy but to ensure you do not push yourself too much.
để đảm bảo bạn không thúc ép mình quá nhiều.
Be careful when applying the foam- do not push the valve too hard,
Cẩn thận khi áp dụng bọt- không đẩy van quá mạnh,
After eating, you do not push the dish away but hold position.
Sau khi ăn xong, bạn đừng đẩy đĩa đựng thức ăn ra xa mà hãy để nguyên vị trí.
Do not push the tool in too far
Không đẩy công cụ quá xa
That they love him and do not push him away, but they are not going to put up with the bottle.
Rằng họ yêu anh ta và không đẩy anh ta ra, nhưng họ sẽ không chịu đựng cái chai.
If a traumatic injury causes the patients's internal organs to protrude outside the abdominal wall, do not push them back in.
Nếu chấn thương đã đẩy cơ quan nội tạng của nạn nhân nhô ra ngoài thành bụng, thì không đẩy chúng vào lại.
The Fuel Lift Pump only assists to raise the fuel levels in a given vehicle, they do not push fuel through the system.
Bơm Nhiên liệu chỉ hỗ trợ nâng cao mức nhiên liệu trong một chiếc xe nhất định, chúng không đẩy nhiên liệu qua hệ thống.
Contrary to popular myth, immigrants do not push Americans out of jobs.
Trái ngược với huyền thoại phổ biến, người nhập cư không đẩy người Mỹ ra khỏi công ăn việc làm.
Results: 73, Time: 0.0712

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese