DON'T LET ANYONE in Vietnamese translation

[dəʊnt let 'eniwʌn]
[dəʊnt let 'eniwʌn]
đừng để ai
don't let anyone
no one
don't leave anyone
đừng để bất cứ ai
don't let anyone
đừng để bất kỳ ai
don't let anyone
đừng để bất kì ai
don't let anyone
không để ai
no one
not let anyone
leaving no one
not allow anyone
nobody
never to let anyone
không để bất cứ ai
not leave anyone
not let anyone
never let anyone
not allow anyone
đừng cho phép bất cứ ai
don't let anyone
don't allow anyone
không cho phép bất cứ ai
not allow anyone
not let anyone
do not permit anyone
never let anyone
không cho phép ai
not allow anyone
no one was allowed
don't let anyone
never allowed anybody
của bạnđừng để bất cứ ai
không cho bất kì ai

Examples of using Don't let anyone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't let anyone pressure you to move too fast.
Không cho phép bất cứ ai để đẩy bạn quá nhanh.
Don't let anyone in the building or apartment that you don't know.
Đừng cho phép bất cứ ai vào tòa nhà mà bạn không biết.
Don't let anyone in your car.
Không để bất cứ ai vào trong xe của bạn.
Don't let anyone escape, dead or alive!
Không để ai trốn thoát, dù chết hay sống!
You don't let anyone…- why this is so…- Okay.
Được rồi.- Đừng để bất kỳ ai…- Tại sao chuyện này lại.
Don't let anyone into a building that they don't know.
Đừng cho phép bất cứ ai vào tòa nhà mà bạn không biết.
I don't let anyone or anything stop me.
Tôi không để bất cứ ai hay bất cứ gì ngăn mình.
Don't let anyone dissuade you, discourage you.
Không cho bất kì ai khinh nàng, làm nhục nàng.
Don't let anyone flee, dead or alive!
Không để ai trốn thoát, dù chết hay sống!
You don't let anyone I don't get it.
Đừng để bất kỳ ai.
Don't let anyone use your computer.
Không cho phép bất cứ ai sử dụng máy của bạn.
Don't let anyone into your home that you don't know.
Đừng cho phép bất cứ ai vào tòa nhà mà bạn không biết.
Don't let anyone go through this door.
Không để bất cứ ai qua cánh cửa này.
Lock the door, and don't let anyone in except me.
Khóa cửa, và không để ai vào trừ tôi.
I'm sorry, I don't let anyone in the house.
Tôi xin lỗi, tôi không cho bất kì ai ở trong nhà cả.
Don't let anyone limit your ambition.
Đừng để bất kỳ ai giới hạn tham vọng của bạn.
Don't let anyone[…].
Đừng để bất kỳ ai[…].
You protect your personal space and don't let anyone in.
Bạn bảo vệ không gian cá nhân của mình và không để bất cứ ai bước vào.
Don't let anyone else worry instead of you.
Đừng để người khác thêm lo vì bạn.
Don't let anyone tell you that our country is weak.
Chớ để ai đó nói đất nước của chúng ta yếu.
Results: 407, Time: 0.0838

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese