DON'T TAKE ACTION in Vietnamese translation

[dəʊnt teik 'ækʃn]
[dəʊnt teik 'ækʃn]
không hành động
do not act
inaction
fail to act
no action
do not take action
are not acting
not have acted
non-action
đừng hành động
do not act
don't take action

Examples of using Don't take action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If I don't take action and try to put a stop on this, I will not be able to explain myself to my child in the future,” Naoko Hiramatsu,
Nếu tôi không hành động và cố gắng chấm dứt điều này, tôi sẽ không thể giải thích với con cháu
since it takes some time for the symptoms to develop, but if you don't take action to prevent them, they can have a very serious impact on your health
triệu chứng phát triển, nhưng nếu bạn không hành động để ngăn chặn chúng, chúng có thể ảnh hưởng
Paris climate summit that would create a landmark comprehensive global climate deal, and said,“What's happening in Alaska isn't just a preview to what will happen to the rest of us if we don't take action, it's our wake-up call.
nói,“ Những gì đang xảy ra ở Alaska không chỉ là lời báo trước về những gì sẽ xảy ra với chúng ta nếu không hành động, mà còn là tiếng gọi thức tỉnh chúng ta.
If you do not take action, then after 4-5 days the rabbit may die.
Nếu bạn không hành động thì sau 4- 5 ngày thỏ có thể chết.
We did not take action to start a war.
Chúng ta không hành động để khơi mào chiến tranh.
Unfortunately, many of those mothers do not take action.
Đương nhiên đa phần các bà mẹ sẽ không thực hiện hành động đó.
We didn't take action to start a war.
Chúng tôi không hành động để bắt đầu một cuộc chiến.
The government didn't take action until two and a half years later.
Chính phủ đã không hành động trong vòng hai năm rưỡi.
If time does not take action, the plant fades and dies.
Nếu thời gian không hành động, cây sẽ mất dần và chết.
If we do not take action, history will not forgive us.
Nếu chúng ta không hành động, lịch sử sẽ không tha thứ cho chúng ta”.
We did not take action to start a war.”.
Chúng tôi không hành động để khởi sự một cuộc chiến".
If time does not take action, the vineyard will die.
Nếu thời gian không hành động, vườn nho sẽ chết.
We didn't take action soon enough.
Chúng tôi đã không hành động đủ sớm.
What happens if time does not take action?
Điều gì xảy ra nếu thời gian không hành động?
Mikoto continued to think and did not take action.
Mikoto tiếp tục nghĩ và không hành động.
What happens if the buyer doesn't take action?
Hậu quả sẽ gì sẽ xảy ra nếu người mua không hành động?
The police did not take action.
Nhưng cảnh sát đã không hành động.
But Police did not take action.
Nhưng cảnh sát đã không hành động.
But Police did not take action.
Tuy nhiên, cảnh sát đã không hành động.
I know why you didn't take action.
Em không biết tại sao anh không hành động theo.
Results: 58, Time: 0.0387

Don't take action in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese