DUMB THINGS in Vietnamese translation

[dʌm θiŋz]
[dʌm θiŋz]
những điều ngu ngốc
stupid things
foolish things
dumb things
silly things
những điều ngớ ngẩn
silly things
stupid things
dumb things
absurdities
foolish things
những chuyện ngốc nghếch
stupid things
dumb things
silly things
những việc ngu
chuyện đần đần
về những điều ngu xuẩn

Examples of using Dumb things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why do smart people do dumb things?”?
Tại sao người khôn ngoan làm điều ngu ngốc?
Other people scorn those dumb things.
Người ta coi khinh những thứ ngớ ngẩn đó.
I used to do dumb things like this.
Tôi từng làm một số việc ngốc nghếch như thế.
I want to be worrying about the same dumb things they're worrying about.
Tôi muốn được lo lắng về những điều ngu ngốc tương tự mà họ lo lắng.
AI assistants say dumb things, and we're about to find out why.
Trợ lý ảo thường nói những điều ngớ ngẩn, và chúng ta đã biết lí do tại sao.
The contact centre must also remember to“stop doing dumb things to their employees”.
Các contact center cũng nên ngừng“ làm những điều ngu ngốc” với chính nhân viên của họ.
If I told you all the dumb things I did, we would need to have a much longer session….
Nếu các bạn muốn biết về những điều ngu xuẩn mà tôi đã từng làm, có lẽ chúng ta sẽ phải có một cuộc hội thảo dài hơn.
If you're doing dumb things because you think Google wants you to, stop immediately.
Nếu bạn đang làm những điều ngu ngốc chỉ vì bạn nghĩ làm vậy Google thích bạn, hãy dừng lại ngay lập tức.
Very occasionally, it's pretty simple- like just not saying dumb things.
Đôi lúc, nó lại khá đơn giản- chỉ là đừng cố thốt ra những điều ngớ ngẩn.
I'm not so young anymore, and I'm always saying dumb things that I later regret.
Tôi cũng không còn trẻ nữa, và tôi luôn nói ra những điều ngốc nghếch mà sau đó tôi thường lấy làm hối hận.
Most people would much rather just move on and ignore the dumb things they have done in the past.
Con người thường cố gắng lảng tránh và quên đi những điều ngu ngốc mà họ đã làm trong quá khứ.
If I told you all the dumb things I did, we'd need to have a much longer session.
Nếu các bạn muốn biết về những điều ngu xuẩn mà tôi đã từng làm, có lẽ chúng ta sẽ phải có một cuộc hội thảo dài hơn.
In the heat of the moment I might have said some dumb things and… Look, Wendy, about earlier.
Em đã nói những điều ngu ngốc và… trong lúc tình hình nguy cấp, Nghe này, Wendy, về chuyện vừa nãy.
From the point of view of a public health nerd, junkies are doing dumb things.
Từ góc nhìn của mọt sách y tế cộng đồng người nghiện đang làm những chuyện ngu ngốc.
I might have said some dumb things and-- In the heat of the moment Look, Wendy, about earlier.
Em đã nói những điều ngu ngốc và… trong lúc tình hình nguy cấp, Nghe này, Wendy, về chuyện vừa nãy.
The first thing that many new contact centre managers assess is what dumb things the organisation is doing to its customers.
Điều đầu tiên mà nhiều quản lý contact center đánh giá là những điều ngu ngốc mà họ đang làm với khách hàng của mình.
We recognized early on that very smart people do very dumb things, and we wanted to know why and who, so that we could avoid them.”.
Chúng ta đã sớm nhận ra rằng những người rất rất thông minh có thể làm những điều ngu ngốc, và chúng ta muốn biết lý do tại sao”.
On the other hand, don't dumb things down to the point that your readers feel
Mặt khác, không câm những thứ xuống đến mức
I did some dumb things to that kid and it went way too far.
Con làm vài điều ngu ngốc với thằng nhóc đó và chuyện đi quá xa.
Can we actually see if the monkeys are doing exactly the same dumb things as humans do?
Liệu chúng ta có thật sự thấy lũ khỉ sẽ làm những thứ ngu ngốc y hệt con người?
Results: 55, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese