EMPHASIZING THAT in Vietnamese translation

['emfəsaiziŋ ðæt]
['emfəsaiziŋ ðæt]
nhấn mạnh rằng
insist that
emphasize that
stress that
highlight that
emphasise that
underline that
insistence that
underscore that

Examples of using Emphasizing that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The survey report also provides recommendations to the high-tech parks' Boards of Management and their tenant companies on how to further build a business integrity culture, emphasizing that high-tech parks' experience could be replicated elsewhere in Vietnam.
Báo cáo khảo sát cũng đưa ra các khuyến nghị cho Ban quản lý và các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao về cách thức để nâng cao văn hóa liêm chính trong kinh doanh, trong đó nhấn mạnh rằng kinh nghiệm của các khu công nghệ cao có thể được nhân rộng trên khắp Việt Nam.
Vatican City- The draft of Pope Francis' document to reorganize the Vatican's sprawling bureaucracy significantly reorients the mission of the Catholic Church's central command, emphasizing that officials must no longer consider themselves a"superior authority" but servants of the pope and the world's bishops.
VATICAN- Bản dự thảo tài liệu của Giáo hoàng Phanxicô nhằm tổ chức lại bộ máy quan liêu rộng lớn của Vatican, định hướng lại một cách đáng kể sứ mệnh của bộ chỉ huy trung tâm của Giáo hội Công giáo, nhấn mạnh rằng các quan chức không còn được coi mình là" chính quyền cấp trên" mà là đầy tớ của giáo hoàng và các giám mục trên thế giới.
Emphasizing that Turkey is a partner of the F-35 fighter aircraft program and that program should continue uninterrupted, Akar said that
Bằng việc nhấn mạnh rằng Thổ Nhĩ Kỳ là đối tác của chương trình máy bay chiến đấu F- 35
Emphasizing that Turkey is a partner of the F-35 fighter aircraft programme and that programme should continue uninterrupted, Akar said that
Bằng việc nhấn mạnh rằng Thổ Nhĩ Kỳ là đối tác của chương trình máy bay chiến đấu F- 35
You always emphasize that yourself.
Anh luôn nhấn mạnh điều đó mà.
The airline only emphasized that they had just upgraded the Camaro line with the V8 engine
Hãng chỉ nhấn mạnh vào việc họ vừa nâng cấp dòng Camaro với động cơ V8
For all these links: We emphasize that we have no influence on the design and content of the linked pages.
Đối với tất cả những liên kết: Chúng tôi muốn nhấn mạnh, rằng chúng ta không có ảnh hưởng về thiết kế và nội dung của các trang liên kết.
Buffett emphasized that holding onto investments long-term is crucial to having them pay off.
Ông Buffett nhấn mạnh rằng, việc nắm giữ các khoản đầu tư dài hạn là rất quan trọng nếu bạn muốn chúng được thanh toán hết.
I sent the message to a group of 150 former classmates and emphasized that the message should not be spread beyond the group.
Tôi đã gửi tin nhắn cho một nhóm gồm 150 người bạn cùng lớp cũ và nhấn mạnh với họ rằng, tin nhắn này không nên được lan truyền ra ngoài.
As it was a sensitive topic, Yu IlHan emphasized that point.
Do đây là một chủ để rất nhạy cảm, Yu IlHan đặc biệt nhấn mạnh vào điều đó.
I always said, and now emphasize, that the desire of the people of South Ossetia back into the Russian Federation lives since the separation of the Ossetian people(twenties)»,- said Bibilov.
Tôi luôn luôn nhấn mạnh và bây giờ cũng nhấn mạnh rằng kể từ thời điểm phân tách dân Ossetia( từ những năm 20), nguyện vọng trước sau như một của nhân dân Nam Ossetia là được trở lại sống trong thành phần Liên bang Nga",- ông Bibilov cho biết.
Maybe the contradiction might be resolved if we emphasize that a person can't be made a man and a citizen at the identical time, but he is usually a man
Có lẽ mâu thuẫn có thể được giải quyết nếu chúng ta nhấn mạnh rằng một người không thể được tạo ra
The report also emphasizes that, while risks to health of microplastics through ingestion in water may be low, there is a continuing need to
Báo cáo cũng nhấn mạnh rằng, trong khi rủi ro đối với sức khỏe của vi nhựa có trong nước có thể thấp,
The team also emphasizes that people with blood pressure lower than 140/90 mm Hg had a 61 percent higher risk of death than those whose blood pressure remained high in spite of their antihypertensive drug regimen.
Nhóm nghiên cứu cũng nhấn mạnh rằng những người có huyết áp dưới 140/ 90mmHg có nguy cơ tử vong cao hơn 61% so với những người huyết áp vẫn cao bất chấp phác đồ thuốc chống tăng huyết áp.
Perhaps the contradiction might be resolved if we emphasize that a man cannot be made a man and a citizen at the same time, but he can be a man
Có lẽ mâu thuẫn có thể được giải quyết nếu chúng ta nhấn mạnh rằng một người không thể được tạo ra
Maybe the contradiction could be resolved if we emphasize that a person cannot be made a person and a citizen at the identical time, however he can be a man
Có lẽ mâu thuẫn có thể được giải quyết nếu chúng ta nhấn mạnh rằng một người không thể được tạo ra như là con người
ETO President Metin Güler emphasized that the railway fair
Chủ tịch ETO Metin Güler nhấn mạnh rằng hội chợ
The Secretary emphasized that the United States will hold all of those involved in the killing of Jamal Khashoggi accountable, and that Saudi Arabia must do the same,” US State
Ngoại trưởng nhấn mạnh rằng Hoa Kỳ sẽ chịu trách nhiệm xử lý những người liên quan đến việc giết hại Jamal Khashoggi,
Rampage emphasized that the market has started to demonstrate seller fatigue, and the bears of the market are no longer willing
Rampage nhấn mạnh rằng thị trường đã bắt đầu thể hiện sự mệt mỏi của người bán,
The Secretary emphasized that the United States will hold all of those involved in the killing of Jamal Khashoggi accountable, and that Saudi Arabia must do the same," State Department
Ngoại trưởng nhấn mạnh rằng Hoa Kỳ sẽ chịu trách nhiệm xử lý những người liên quan đến việc giết hại Jamal Khashoggi,
Results: 215, Time: 0.0362

Top dictionary queries

English - Vietnamese