EMPTY-HANDED in Vietnamese translation

[ˌempti-'hændid]
[ˌempti-'hændid]
tay không
empty-handed
unarmed
bare hands
empty handed
hand not
bare-handed
barehanded
finger without
tay trắng
empty-handed
white hand
white gloves
empty handed
white-handed
với hai bàn tay trắng
empty-handed
về với các bàn tay trắng

Examples of using Empty-handed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But that doesn't mean I came home empty-handed.
Nhưng điều đó không có nghĩa là tôi sẽ tay trắng về nhà.
Mom always said,"Never go anywhere empty-handed.".
Như mẹ hay nói, đừng đi đâu với tay không.
I don't want you to leave empty-handed.
tôi không muốn các vị ra về tay không.
Real Madrid always left empty-handed.
Real Madrid luôn ra về tay trắng.
I didn't come back empty-handed.
Tôi không về tay trắng đâu.
You will never leave an advice session empty-handed.
Bạn sẽ không bao giờ để lại một buổi tư vấn trống tay.
Some of my slaves sent to the provinces have returned empty-handed.
Mấy tên nô lệ được cháu phái về các tỉnh trấn đã trở về tay không.
But the search for these progenitors has turned up mostly empty-handed.
Nhưng việc tìm kiếm những‘ cụ tổ' này hóa ra đa phần là trắng tay.
We got to go, but we ain't going empty-handed.
Nhưng chúng tôi không ra đi tay trắng đâu.
But best not to return to the nest empty-handed.
Nhưng tốt nhất là không nên trở về tổ tay không.
I will not leave here empty-handed!
Tao sẽ không rời đây tay trắng đâu.
I'm not going back empty-handed.
Tôi sẽ không về tay trắng đâu.
I'm not one to leave empty-handed.
Tôi đã không phải là người phải ra về tay trắng.
There's no way, I'm not going back to the Arizona empty-handed.
Tớ không thể về tàu Arizona tay không!
I can't come back empty-handed.
Tôi không thể về với tay không.
You sent Neerja empty-handed.
Cha đưa Neerja bằng tay không.
Look, they have come back empty-handed! No!
Nhìn xem, chúng trở về tay không kìa! Không!
I'm not the one who came back empty-handed.
Tôi không phải người trở về tay không đâu.
Mum always said,"Never go anywhere empty-handed.
Như mẹ hay nói, đừng đi đâu với tay không.
At least he left empty-handed.
Ít ra hắn ra về tay trắng.
Results: 209, Time: 0.0391

Top dictionary queries

English - Vietnamese