ENOUGH TO PROVE in Vietnamese translation

[i'nʌf tə pruːv]
[i'nʌf tə pruːv]
đủ để chứng minh
enough to prove
sufficient to prove
enough to justify
enough to demonstrate
sufficient to demonstrate
suffice to prove
enough to show
proof enough
đủ để chứng tỏ
sufficient to show
enough to show
enough to prove

Examples of using Enough to prove in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hopefully it's enough to prove my love.
Là đã đủ để chứng minh tình yêu rồi.
I think he has done enough to prove that.
Và những việc Thầy đã làm đủ để chứng minh điều đó.
That is enough to prove they really develop nuclear.
Điều đó là đủ để chứng minh họ đang phát triển vũ khí hạt nhân.
But that was enough to prove his dominance over him.
Cái này đủ để chứng minh hắn cường đại.
All these beautiful scenes are convincing enough to prove that perfection.
Tất cả những cảnh đẹp này đủ thuyết phục để chứng minh cho sự hoàn hảo đó.
This is enough to prove that they are wrong….
Có rất nhiều điều để chứng minh là cô sai lầm….
These above factors are enough to prove that great difference!
Những yếu tố kể trên đủ để chứng minh sự khác biệt to lớn ấy rồi nhé!
But a single case study isn't enough to prove anything.
Tuy vậy, một trường hợp duy nhất chưa đủ để chứng minh điều gì.
I have I have done enough to prove it to you.
Và những việc Thầy đã làm đủ để chứng minh điều đó.
For some people, these are enough to prove his credibility.
Đối với họ, đó là đủ để chứng minh trường hợp của họ.
However, these factors are not enough to prove that their.
Tuy nhiên, những phát hiện này không đủ để cho thấy rằng.
This was more than enough to prove Long Chen's talent.
Điều này cũng đủ để chứng minh thiên tư của Long Thần.
This should be enough to prove that our planes need replacing.
Bao nhiêu đó đã đủ để chứng minh là máy bay của ta cần được thay thế.
Are today's growth strategies good enough to prove him wrong?
Các chiến lược tăng trưởng hiện nay có đủ để chứng minh rằng ông Chủ tịch đã sai?
There are more examples but this is enough to prove the fact.
Còn nhiều thí dụ nữa, nhưng chừng đó cũng đủ để chứng minh.
It's not enough to prove that the relationship was forced.".
Như thế vẫn chưa đủ để chứng minh rằng việc quan hệ ấy là ép buộc”.
Besides that, a single study isn't enough to prove anything.
Tuy vậy, một trường hợp duy nhất chưa đủ để chứng minh điều gì.
One life is not enough to prove you how much I love you.
Một cuộc sống không đủ để chứng minh bạn bao nhiêu Tôi yêu bạn.
It's not enough to prove that the relationship was forced.".
Nó không đủ để chứng minh rằng việc quan hệ tình dục này là ép buộc".
This should be enough to prove that our planes need to be replaced.
Bao nhiêu đó đã đủ để chứng minh là máy bay của ta cần được thay thế.
Results: 836, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese