ENRICH in Vietnamese translation

[in'ritʃ]
[in'ritʃ]
làm giàu
enriched
enrichment
get rich
make you rich
making wealth
getting wealthy
beneficiation
to make money
làm phong phú
enrich
enrichment
enrich
phong phú thêm
enriched
từ làm làm
làm giầu
enriching

Examples of using Enrich in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The beauty of the Gancini shape is something I have worked to emphasize and enrich through the creation of this new Salvatore Ferragamo Gancini monogram.”.
Vẻ đẹp hình dạng Gancini là điều mà tôi muốn nhấn mạnh và làm phong phú thông qua việc tạo ra chữ tượng hình Salvatore Ferragamo Gancini mới này”.
Ice Age Village is free to play, but if you wish you can enrich your experience by purchasing game items with real money.
HOC được chơi miễn phí, nhưng nếu muốn, bạn có thể làm giàu thêm trải nghiệm của mình bằng cách mua các món đồ của trò chơi bằng tiền thật.
We have enrich experience to offer private label service, and we are working with supermarket
Chúng tôi có giàu kinh nghiệm để cung cấp dịch vụ nhãn hiệu riêng,
Enrich the options for publishers to easily adapt to all kinds of media platform.
Thêm tuỳ chỉnh cho publisher ứng dụng trên nhiều nền tảng truyền thông khác nhau.
Enrich your life with experiences of Naman Retreat and Central Vietnam.
Làm giàu thêm cho cuộc sống bạn bằng những trải nghiệm cùng Naman Retreat và miền trung Việt Nam.
HOC is free to play, but if you wish you can enrich your experience by purchasing game items with real money.
HOC được chơi miễn phí, nhưng nếu muốn, bạn có thể làm giàu thêm trải nghiệm của mình bằng cách mua các món đồ của trò chơi bằng tiền thật.
Enrich your vocabulary with the right words to say in a financial environment.
Làm giàu thêm vốn từ vựng của mình bằng những từ ngữ thích hợp sử dụng trong lĩnh vực Tài chính.
What matters is the ability to afford useful things that enrich our lives," said Glassdoor's Chief Economist, Dr. Andrew Chamberlain in the report.
Điều quan trọng là khả năng chi trả những thứ hữu ích làm giàu thêm cuộc sống của chúng ta”, chuyên gia kinh tế trưởng của Glassdoor, Tiến sĩ Andrew Chamberlain nói.
Our differences enrich us", Insenia Design School Madrid and the Distance University of Madrid(UDIMA),
Sự khác biệt của chúng tôi làm phong phú chúng tôi", Insenia Design School Madrid
All these experiences will enrich your life and make you feel better.
Mỗi kỹ năng mới sẽ làm giàu thêm cuộc sống của bạn và khiến bạn cảm thấy bản thân mình tốt đẹp hơn.
What matters is the ability to afford useful things that enrich our lives,” said Glassdoor's Chief Economist, Dr. Andrew Chamberlain.
Điều quan trọng là khả năng chi trả những thứ hữu ích làm giàu thêm cuộc sống của chúng ta”, chuyên gia kinh tế trưởng của Glassdoor, Tiến sĩ Andrew Chamberlain nói.
Steve's brilliance, passion and energy were the source of countless innovations that enrich and improve all of our lives.
Đam mê và vinh quang của Steve là nguồn gốc cho vô số sáng kiến đã làm giàu và cải thiện đời sống của chúng ta.
From the seed of the idea to the outcome of the solution, we enrich the quality of life the world over.
Từ hạt giống ý tưởng cho đến kết quả của giải pháp, chúng tôi nâng cao chất lượng cuộc sống trên khắp thế giới.
legal research at the regional and national level that enrich the scientific knowledge of law.
quốc gia để làm giàu kiến thức khoa học của pháp luật.
Jesus and Mary have always said:"We love those who love us; we enrich them and fill their treasuries overflowing.".
Chúa Giêsu và Mẹ Maria như luôn nói là:“ Chúng Ta yêu những kẻ yêu Chúng Ta; Chúng Ta làm cho họ thăng tiến và làm cho kho tàng của họ tràn đầy.”.
The Samsung Galaxy Fame is designed to offer new mobile experiences, enrich and simplify the lives of everyone.
Các Samsung nổi Tiếng là được thiết kế để cung cấp mới di động kinh nghiệm phong phú và đơn giản hóa cuộc sống của tất cả mọi người.
over the following dives the team learns it's these very drop stones that enrich the Antarctic deep sea bed.
đội quay nhận ra rằng những tảng đá rơi này làm giàu thêm cho lòng biển Nam Cực.
lake where camping areas, golf courses, and many other outdoor facilities enrich and citizens come to relax.
nhiều tiện ích khác ngoài trời phong phú và công dân đến để thư giãn.
By offering this new value together with the joy of driving, Mazda aims to inspire people and enrich society.
Bằng việc cung cấp giá trị mới này cùng với trải nghiệm lái xe, Mazda mong muốn truyền cảm hứng đến tất cả mọi người và làm cho xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
SamSung: Samsung always brings a better with richer digital experiences that enrich people's lives, through innovative technology products.
SamSung: Samsung luôn mang đến những trải nghiệm kỹ thuật số hữu ích cho đời sống con người nhờ vào các sản phẩm công nghệ sáng tạo và có chất lượng cao.
Results: 796, Time: 0.1016

Top dictionary queries

English - Vietnamese