NHỜ VÀO in English translation

thanks to
nhờ
nhờ ơn
cảm ơn tới
due to
do
nhờ
because
bởi vì
do
nhờ
by
bởi
bằng cách
bằng
của
do
theo
được
nhờ
through
xuyên qua
rely on
dựa vào
phụ thuộc vào
tin tưởng vào
trông cậy vào
tin vào
tin cậy vào
nhờ vào
attributable to
do
liên quan đến
quy cho
nhờ vào
gắn với
thuộc
owing to
nợ cho
relying on
dựa vào
phụ thuộc vào
tin tưởng vào
trông cậy vào
tin vào
tin cậy vào
nhờ vào
relies on
dựa vào
phụ thuộc vào
tin tưởng vào
trông cậy vào
tin vào
tin cậy vào
nhờ vào
relied on
dựa vào
phụ thuộc vào
tin tưởng vào
trông cậy vào
tin vào
tin cậy vào
nhờ vào

Examples of using Nhờ vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số người tìm thấy giá trị của bản thân nhờ cảm giác có một cái gì đó để họ chăm sóc, nhờ vào họ để tồn tại.
Some people find value in having something to care for that relies on them to survive.
Kết quả này có được là nhờ vào tăng trưởng của ngành xuất khẩu Việt Nam trong nhiều năm qua, đặc biệt là với mặt hàng quần áo, may mặc và điện tử.
This is attributable to the expansion of Vietnam's export industry over the years, particularly in the production of clothing, apparel, and electronics.
Form size lớn của một chiếc xe tải tức là những người điều khiển tải không có gương chiếu hậu và phải nhờ vào gương bên để nhìn thấy các cái xe phía đằng sau họ.
A truck's large size means that truckers do not have rearview mirrors and must rely on side mirrors to see cars behind them.
Tổ tiên chúng ta nhờ vào biểu tượng chim chóc để xác định niềm tin của họ và giúp họ dự đoán tương lai.
Our ancestors relied on bird symbolism to determine their faith and help them predict their future.
Không có đồng hồ bên trong, nó đồng bộ nhờ vào hoóc- môn của mẹ.
With no internal clock of its own, it relies on its mother's hormones to keep it synchronized.
nguồn của tất cả các công nghệ này là nhờ vào cả kỹ năng của các kỹ thuật viên cũng như lượng kiến thức khổng lồ.
the source of all technologies is attributable to both the skills of the technicians as well as their vast amount of knowledge.
Có tới 70- 80% người cao tuổi phải tự kiếm sống hoặc nhờ vào sự nuôi dưỡng và chăm sóc của con cái.
Seventy to 80 percent of the elderly have to do manual work for their own living or rely on their children's support and care.
Sử dụng một khuôn khổ vòng đời tiêu biểu( SDLC), ước tính tỷ lệ phần trăm của các nỗ lực tổng công việc nhờ vào từng giai đoạn.
Using a typical life cycle framework(SDLC), estimate the percentage of the total work effort attributable to each phase.
nên phải nhờ vào đoạn phimquay bằng điện thoại của một tín đồ.
so we had to rely on cell phone footage of one of the faithful.
con tàu phải nhờ vào động cơ diesel để về cảng.
the ship had to rely on her diesel engines to return to port.
Nhờ vào website thành viên,
With the help of a membership website,
Điều này phần lớn nhờ vào truyền thuyết từ thời Trung Cổ khi mà Thánh nhân mang Trẻ Giêsu đi qua một dòng sông.
This is due in large part to a medieval legend in which the saint carries the Christ Child over a river.
Nhờ vào cộng đồng nguồn mở rộng lớn của nó,
As a result of its huge open source community, there are many
Nước có thể được tái sử dụng nhiều lần nhờ vào các hệ thống lọc cơ học và sinh học, dẫn đến việc sử dụng nước rất thấp cho các trang trại này.
The water can be reused many times with the help of mechanical and biological filtration systems, resulting in very low water use for these farms.
Nhờ vào những nỗ lực,
With tremendous efforts,
nhờ vào sự xáo trộn ở vương quốc Zalda,
And with the disturbance within the Zalda Kingdom escalate, Mikoshiba Ryouma able
Những phẩm chất này là nhờ vào phần nào những nguyên nhân thực thể, mà những nhà giáo dục lỗi thời đã chú ý quá ít;
These qualities are due in part to physical causes, to which old-fashioned educators paid too little attention;
Nó đóng vai trò này nhờ vào việc nó được mô tả như“ khoa học”, tức là thực sự cần thiết.
It has this role in virtue of its being described as"scientific", that is to say, true of necessity.
Ngày nay, Trung Quốc và Pakistan giao dịch thương mại nhờ vào tuyến cao tốc mới xây Karakoram- kết nối hai nước thông qua khu vực tây Kashmir.
Today, China and Pakistan trade via the newly constructed Karakoram Highway, which connects the countries via the western Kashmir region.
Trong suốt thời gian đó, nó là một thành phố quan trọng nhờ vào vị trí dọc theo con đường kết nối mạng lưới giao thương thời cổ đại.
During that time, it was an important city for its position along an ancient road connected to a dense network of trade routes.
Results: 6243, Time: 0.0682

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English