LÀ NHỜ VÀO in English translation

because
bởi vì
do
nhờ
is thanks to
là nhờ
is due to
là do
do sự
do vì
through
xuyên qua
by
bởi
bằng cách
bằng
của
do
theo
được
nhờ
to
đến
với
cho
tới
để
vào
sang
lên
xuống
is attributable to
là do
được quy cho
be attributed to
be thanks to
là nhờ
was due to
là do
do sự
do vì
was thanks to
là nhờ
be due to
là do
do sự
do vì

Examples of using Là nhờ vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ấy là nhờ vào huyết của Chúa Jesus.
That is through the blood of Jesus.
Đó là nhờ vào thái độ của các chàng trai.
And I think that's because of the attitude of the men.
Chính là nhờ vào làn da của họ.
It's because of their black skin.
Toàn bộ cuộc đời tôi là nhờ vào hai cậu đấy.
My whole life is relying on you two.
Cách phổ biến để xác định vi khuẩn là nhờ vào hình dạng của chúng.
A common way to identify bacteria is by their shape.
Những chính khách thu lợi ích kinh tế và chính trị là nhờ vào chúng ta.
We have politicians reaping political and financial gains off our backs.
Trong phần không nhỏ, điều này là nhờ vào SSD, với PCMark phản ứng rất nhạy cảm với sự hiện diện của một SSD.
In no small part, this is thanks to the SSD, with PCMark reacting very sensitively to the presence of an SSD.
Sự phổ biến của AWS là nhờ vào khả năng cung cấp hơn 140 dịch vụ trong khi vẫn giữ được sự tin cậy, chất lượng và bảo mật ở mức độ cao.
The popularity of AWS is due to its ability to provide more than 140 services while retaining high reliability, quality, and security.
Sự sống còn- và danh tiếng- là nhờ vào bộ phim Risky Business năm 1983,
Their survival-- and huge popularity-- is thanks to the 1983 film Risky Business,
Tôi nghĩ là nhờ vào trí óc nhân tạo,
I think because of artificial intelligence, people will have
Lý do dầu CBD có tác dụng là nhờ vào cách thức cơ thể bạn tương tác với nó.
The reason why CBD Hemp oil works is due to the way the body interacts with it.
Đó là nhờ vào quan điểm thiết kế này cho Millennium được đặc trưng bởi một bản sắc mạnh mẽ mà đặt nó ngoài các mô hình khác trên thị trường.
It is thanks to this design perspective that Millennium is characterised by a strong identity that sets it apart from the other models on the market.
Một là nhờ vào một số đức tính nơi bản thân y đã mở ra được một số cửa sổ vào trong cõi trời này;
Through certain qualities in himself he has opened certain windows into this heaven-world;
Họ có thể nói điều đó là nhờ vào các giao ước,
They could say that because of covenants and doctrine and faith
Nếu tôi quản lý để thuyết phục bạn rằng satement, đó là nhờ vào sức mạnh của mình bằng văn bản, chứ không phải sự gắn kết logic của lập luận của tôi.
If I managed to convince you of that satement, it is thanks to my writing prowess, rather than the logical cohesion of my argument.
Điều này là nhờ vào số lượng máy chủ mà NordVPN có trên phạm vi toàn thế giới.
This is due to the number of servers that NordVPN has around the world.
Một phần do mối liên hệ dòng tộc và một phần là nhờ vào khả năng cá nhân của mình, Tzimiskes đã nhanh chóng thăng quan tiến chức.
Partly because of his familial connections and partly because of his personal abilities, Tzimiskes quickly rose through the ranks.
HMB được đưa ra ánh sáng là nhờ vào các nghiên cứu được tiến hành trên leucine.
The HMB molecule came to light through research conducted on leucine supplementation.
CBD( cannabidiol) là nhờ vào hiệu quả điều trị của nó một cannabinoid với một phạm vi rộng các ứng dụng và có hiệu quả ngay cả ở liều nhỏ.
CBD(cannabidiol) is thanks to its therapeutic effect a cannabinoid with a wider range of application and is effective even in small doses.
Bên trong một hình dạng của phụ nữ và tôi biết được điều đó là nhờ vào giọng nói của bà.
Inside it was the form of a woman, which I knew by her voice.
Results: 300, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English