EPOCH in Vietnamese translation

['iːpɒk]
['iːpɒk]
thời đại
age
era
epoch
contemporary
modern times
kỷ nguyên
era
epoch
báo đại kỷ nguyên
epoch
thời kỳ
period
era
epoch
the
and
series
film
in
the the
episode
album
movie
aka
novel
báo epoch times

Examples of using Epoch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the death of Justine, that miserable epoch from which I dated all my woe.
hai tháng sau cái chết của Justine, giai đoạn thảm thương mà tôi tính mọi buồn phiền từ ngày đó.
I have just mentioned an example of the greatest of these civil wars in the epoch of slavery.
Tôi vừa dẫn ra ví dụ về cuộc nội chiến quan trọng nhất trong thời chế độ nô lệ.
This absoluteness of the act of choice does not alter the relativity of each epoch.
Tính tuyệt đối của sự lựa chọn đó không xoá bỏ tính tương đối của từng thời.
the lesson of this epoch will be grasped.
bài học của giai đoạn này sẽ được hiểu rõ.
But despite her seemingly lavish possessions, archaeologists think she was an"ordinary" women of her epoch, neither elite nor royal.
Bất chấp số tài sản này, các nhà khảo cổ học cho rằng xác ướp là một người phụ nữ“ bình thường” trong kỷ nguyên của cô, không thuộc tầng lớp thượng lưu hay hoàng gia.
This reception of a pagan pre-Christian philosophy, let us say, was an authentic cultural revolution in that epoch.
Việc tiếp nhận một hệ thống triết học ngoại giáo tiền Kitô giáo là một cuộc cách mạng văn hóa đích thực trong thời đó.
A wormhole event randomly occurred during each epoch and lasted for 180 blocks with a reward of 2,970 coins per block.
Để thưởng cho các thợ mỏ dài hạn mỗi sự kiện Wormhole xảy ra ngẫu nhiên trong mỗi giai đoạn và dài 180 khối, với phần thưởng là 2970 EMC2 mỗi block.
The fossil record of isopods dates back to the Carboniferous period(in the US Pennsylvanian epoch), at least 300 million years ago.
Hóa thạch của các loài trong bộ này có tuổi vào kỷ Cacbon( tương đương với thế Pennsylvania ở Hoa Kỳ), ít nhất là 300 triệu năm.
The rules-based order that we have enjoyed in the post-World War epoch is at risk.
Trật tự dựa trên các quy tắc chúng ta được hưởng trong thời kỳ hậu Thế chiến đang có nguy cơ tan vỡ.
Philosopher and historian Alexandre Koyré coined the term scientific revolution in 1939 to describe this epoch.
Nhà triết học và sử gia Alexandre Koyré đã đặt ra thuật ngữ scientific revolution( cách mạng khoa học) vào năm 1939 để mô tả giai đoạn này.
Stoermer, to emphasize the central role of mankind in geology and ecology, proposed using the term“anthropocene” for the current geological epoch.
Stoermer, để nhấn mạnh vai trò trung tâm của nhân loại về địa chất và sinh thái học, đã đề nghị sử dụng thuật ngữ anthropocene cho kỷ nguyên địa chất hiện hành.
(Genesis 1:1) Diffused light from the sun reached the earth's surface during the first“day,” or epoch, of creation.
Ánh sáng khuếch tán của mặt trời đi đến bề mặt trái đất trong“ ngày”, hay giai đoạn, thứ nhất của sự sáng tạo.
Each Wormhole Event occurs randomly during each epoch and is 180 blocks long, with a reward of 2970 EMC2 per block.
Để thưởng cho các thợ mỏ dài hạn mỗi sự kiện Wormhole xảy ra ngẫu nhiên trong mỗi giai đoạn và dài 180 khối, với phần thưởng là 2970 EMC2 mỗi block.
the Bulgarian Renaissance and the Post-Liberation(from Ottoman Empire rule) epoch.
thời hậu giải phóng( từ thời đế chế Ottoman).
nicknamed the Epoch.
biệt danh là Đại Kỷ Nguyên.
About 400 million years after the Big Bang, the universe began to emerge from the cosmic dark ages during the epoch of reionization.
Khoảng 400 triệu năm sau Vụ Nổ Lớn, vũ trụ bắt đầu thoát khỏi thời kì đen tối trong kỉ nguyên tái i- on hóa.
My title changed from NTDTV Office Manager to the Epoch Media Group General Office Manager.
Chức vụ của tôi đổi từ Quản lý văn phòng NTDTV thành Quản lý văn phòng Tập đoàn Truyền thông Đại Kỷ Nguyên.
authors of“Bloody Harvest/The Slaughter: An Update.”(©The Epoch Times| Simon Gross).
Thông tin mới nhất”( Simon Gross/ Epoch Times).
The sun was also dimmer during that epoch, so Venus, despite being closer to the sun than Earth is,
Mặt trời cũng mờ hơn trong thời đại đó, vì vậy Sao Kim mặc dù gần mặt trời hơn Trái đất,
Events, their games, their activities with these specific happen, and the epoch would end prematurely. And it seemed as if they had to synchronize their rituals, their celestial events,
Và dường như họ phải lồng ghép sẽ xảy ra và thời đại sẽ kết thúc sớm. các sự kiện,
Results: 433, Time: 0.0824

Top dictionary queries

English - Vietnamese