KỶ NGUYÊN in English translation

era
thời đại
kỷ nguyên
thời kỳ
kỉ nguyên
thời kì
epoch
thời đại
kỷ nguyên
báo đại kỷ nguyên
thời kỳ
the
báo epoch times
epochs
thời đại
kỷ nguyên
báo đại kỷ nguyên
thời kỳ
the
báo epoch times
eras
thời đại
kỷ nguyên
thời kỳ
kỉ nguyên
thời kì

Examples of using Kỷ nguyên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong ba kỷ nguyên, nếu ngươi có thể đột phá nút thắt thứ tư,
Within these three eras, if you can break through to reach the fourth bottleneck, then even if I were to die,
Trong kỷ nguyên băng hà, dải băng này dày hơn đáng
During glacial epochs, this ice sheet was significantly thicker than it is currently is
Trong kỷ nguyên trước, tuy nhiên, tương đối ít người sống lâu, đủ già để phải chết vì chúng.
In previous eras, however, relatively few people lived long enough to die from them.
Các tác phẩm của Ivan Vazov tiết lộ hai kỷ nguyên lịch sử- thời kỳ Phục hưng Bulgaria và thời hậu giải phóng( từ thời đế chế Ottoman).
The works of Ivan Vazov reveal two historical epochs- the Bulgarian Renaissance and the Post-Liberation(from Ottoman Empire rule) epoch..
Kỷ nguyên vàng ở nơi đây được chứng minh bởi các đài tưởng niệm và cuộc đời của các nhạc sĩ vĩ đại nhất trong lịch sử ở Downtown Vienna.
Its golden eras are proven by the memorials and the status of the greatest musicians in history in Downtown Vienna.
Năm kỷ nguyên luyện kim được định nghĩa rộng rãi đã được công nhận và nói chung, càng trẻ thì càng có nhiều mỏ khoáng sản.
Five broadly-defined metallogenic epochs have been recognised and, in general, the younger the setting the more abundant the deposits.
Lịch sử kinh tế Ấn Độ có thể đại khái chia ra thành 3 kỷ nguyên, bắt đầu bằng thời kỳ tiền thuộc địa kéo dài đến thế kỷ 17.
India's economic history can be broadly divided into three eras, beginning with the pre-colonial period lasting up to the 17th century.
Kỷ nguyên phơi sáng hầu hết được ghi lại bằng phương tiện về khả năng định thời của thiết bị nhận GPS( time- tagging).
Exposure epochs are mostly recorded by means of the timing-capability of GPS-receivers(time-tagging).
có thể sống tới một ngàn kỷ nguyên, cũng chính là 10081000 năm,
they can live to 1,000 eras, which equates to 10,081,000 years,
Trong đô thị này, bố cục và kiến trúc của các tòa nhà lịch sử của nó trưng bày nhiều kỷ nguyên lịch sử đã xác định phần lớn lịch sử của nhân loại.
In this metropolis, the layout and architecture of its historical buildings showcase the many historical epochs that have defined much of mankind's history.
Tự nhiên và hoang dã là các chủ đề quan trọng trong nhiều kỷ nguyên của lịch sử thế giới.
Nature and wildness have been important subjects in various eras of world history.
Nghệ thuật hiện đại và nghệ thuật đương đại là hai kỷ nguyên nghệ thuật riêng biệt trong phong trào nghệ thuật.
Modern art and contemporary art are two very different and strongly defined art eras in the art movements.
Chưa kể đến việc kể từ kỷ nguyên của Mao, Đảng Cộng sản Trung Quốc( ĐCSTQ)
Not to mention that since Mao's era the Chinese Communist Party(CCP) has never had a
Trong kỷ nguyên của Cossacks Zaporozhian,
During the epoch of the Zaporozhian Cossacks,
Ngược lại, Trump đã thề sẽ mở ra kỷ nguyên" sự thống trị về năng lượng của Mỹ", thông qua việc loại bỏ bớt những hạn chế trong việc khoan dầu.
By contrast, Trump has vowed to usher in an era of"American energy dominance," in part by reducing red tape around oil drilling.
Ruppelt gọi kỷ nguyên của Dự án Grudge là" Thời kỳ Tăm tối" của cuộc điều tra UFO đầu tiên của Không quân.
Ruppelt referred to the era of Project Grudge as the"dark ages" of early USAF UFO investigation.
Thử nghĩ xem nếu mình sinh trong kỷ nguyên như vậy làm người ta tuyệt vọng biết bao.
Just imagine, being born in an epoch like this was full of despair.
Hai thiên tài này đã mở ra kỷ nguyên của các hệ thống điện hiện đại và sở hữu hơn 2.000 bằng sáng chế.
These two geniuses ushered in the era of modern electric systems and owned over 2000 patents between them.
Việc điện khí hóa các nhà máy mở ra kỷ nguyên của hàng hóa sản xuất hàng loạt mà sản phẩm quan trọng nhất là ô tô.
The electrification of factories ushered in the era of mass-produced manufactured goods, the most important being the automobile.
Thời kỳ lãng mạn đã mang đến một kỷ nguyên của các xúc cảm: nền tảng đạo đức gia đình và tình yêu thương giữ địa vị tối cao.
The Romantic period had ushered in an era of feeling: The virtues of family and love reigned supreme.
Results: 3428, Time: 0.0312

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English