ESTIMATING in Vietnamese translation

['estimeitiŋ]
['estimeitiŋ]
ước tính
estimate
estimation
approximate
ước lượng
estimate
estimation
approximate
estimators
approximation
ước đoán
estimate
conjecture
surmise
dự tính
envisage
estimate
contemplate
estimation
your plans
estimating
khoảng
about
around
approximately
roughly
range
interval
approx
span
estimated
ước tính số lượng
estimate the number
estimate the amount
an estimation of the number
estimate quantities

Examples of using Estimating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Analyzing the market and estimating the financial feasibility are perhaps the most important steps towards successful hotel investment.
Một phân tích ban đầu của thị trường và tính khả thi tài chính có lẽ là khía cạnh quan trọng nhất trong quyết định đầu tư khách sạn.
In such cases, a schedule"is obtained by estimating the duration of each task and noting any dependencies amongst those tasks".
Trong những trường hợp như vậy, một lịch trình" thu được bằng cách ước lượng thời gian của từng công việc và ghi nhận bất kỳ sự phụ thuộc nào giữa các nhiệm vụ đó".
Hutton's classification scheme has proven useful in estimating the yield and composition of the extracted oil.
Biểu đồ phân loại của Hutton đã chứng minh tính hữu dụng của nó trong việc đánh giá thành phần và sản lượng dầu được chiết tách.
Or use it for analyzing, estimating and reducing wastes, thereby, improving the efficiency of the supply chain.
Hoặc sử dụng thông tin đó để phân tích, dự đoán và giảm thiểu các hao phí, từ đó, cải thiện hiệu quả của chuỗi cung ứng.
Demand Planning refers to the use of forecasts and experiences in estimating demand for different items at different points in the supply chain.
Lập kế hoạch nhu cầu: Sử dụng dự báo và kinh nghiệm để ước tính nhu cầu cho các mặt hàng khác nhau tại các điểm khác nhau trong chuỗi cung ứng.
Estimating losses, ie make a heat balance,
Để ước lượng tổn thất, nghĩa là để
Which of these pieces of information would be most useful in estimating the number of people who work in a 30-story building?
Đâu là thông tin hữu dụng nhất để tính số người làm việc trong tòa nhà 30 tầng?
The first and most important factor in calculating the DCF value of a stock is estimating the series of operating cash flow projections.
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong việc tính toán giá trị cổ phiếu theo DCF là việc dự báo một chuỗi các dòng tiền trong tương lai.
The book is packed with practical advice about everything from estimating and coding to refactoring and testing.
Cuốn sách này được viết với các lời khuyên thiết thực về tất cả mọi thứ từ các ước tính và mã hóa đến viết lại và thử nghiệm.
Rent is highest in the city center, with RMIT University estimating costs of AU$200-300 per week for shared accommodation.
Chi phí thuê nhà cao nhất là ở trung tâm thành phố, điển hình là Đại học RMIT, ước tính khoảng$ 200- 300/ tuần cho chỗ ở chung.
until about 240 B.C., when Eratosthenes devised a clever method of estimating its circumference.
khi Eratosthenes nghĩ ra một phương pháp thông minh để ước tính chu vi của nó.
Mangaia is widely recognised as the oldest island in the Pacific with geologists estimating that the island is at least 18 million years old.
Mangaia được nhận định là hòn đảo lớn tuổi nhất Thái Bình Dương khi các nhà địa chất học ước tính nó ít nhất 18 triệu tuổi, theo trang Cook Islands.
with the Refinitiv data estimating 86.4 million tonnes,
với dữ liệu từ Refinitiv ước đạt 86,4 triệu tấn,
The transit experiment demonstrates that we tend to err in estimating our regret over missed opportunities.
Còn thí nghiệm hành khách quá cảnh cho thấy rằng chúng ta có xu hướng sai lầm khi dự đoán mình sẽ tiếc những cơ hội bị bỏ lỡ.
This book is packed with practical advice-about everything from estimating and coding to refactoring and testing.
Cuốn sách này được viết với các lời khuyên thiết thực về tất cả mọi thứ từ các ước tính và mã hóa đến viết lại và thử nghiệm.
With Mr. Bussmann estimating that 530 crypto and DLT companies have
Với ông Bussmann ước tính rằng 530 công ty mật mã
Estimating portion size can be difficult for newbie food trackers, but there are a few tricks that you can use that
Ước lượng khẩu phần ăn có thể khó khăn với những người mới theo dõi đồ ăn,
Estimating that each adorable little piece of fecal matter weighs about a gram,
Ước tính rằng mỗi mảnh phân nhỏ đáng yêu nặng khoảng một gram,
The United Nations stopped estimating the death toll from the uprising after it passed 5,400 in January, saying it was too difficult to confirm numbers.
Liên Hiệp Quốc đã đã ngừng ước đoán số người chết ở Syria sau khi đã có con số 5.400 vào tháng Giêng, nói rằng việc xác nhận thông tin trở nên quá khó khăn.
I want you to think about how absurd it is to believe that you can be good at estimating anything when you don't have an accurate idea of how long past things you have done have taken.
Theo tôi bạn nên nghĩ về việc sẽ vô lý đến như thế nào nếu tin rằng mình có thể ước lượng tốt bất kỳ công việc gì trong khi bạn không thể nhớ lại được mình đã làm một công việc nào đó trước đây trong bao lâu.
Results: 685, Time: 0.1228

Top dictionary queries

English - Vietnamese