EVERYTHING IS NEW in Vietnamese translation

['evriθiŋ iz njuː]
['evriθiŋ iz njuː]
mọi thứ đều mới
everything is new
mọi thứ đều mới mẻ
everything is new
everything is fresh
tất cả mọi thứ là mới
everything is new

Examples of using Everything is new in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Everything is new.
Tất cả đều mới mẻ.
Everything is new, new, new..
Tất cả đều mới, mới, mới..
Everything is new again, and full of promise.
Tất cả đều mới, và đầy đủ mọi tiện nghi.
Everything is new just like if nobody never used it before.
Đều là mới tinh nguyên vẹn như chưa từng có ai xài qua.
It's at this young age that everything is new to them.
Ở lứa tuổi này, tất cả đều mới lạ đối với trẻ.
Everything is new and expensive.
Tất cả đều mới và đắt tiền.
Everything is new.
Tất cả đều mới.
During your first year of teaching, everything is new.
Con vào năm học mới, tất cả đều phải mới.
As a child, everything is new to you.
Của trẻ: cái gì cũng là mới cả với các em.
and in a year everything is new.
và một năm sau mọi thứ đều mới.
When we're young, everything is new and exciting, and everything seems to matter so much.
Khi ta còn nhỏ, mọi thứ đều mới lạ và thú vị, và cái gì cũng có vẻ quan trọng.
Studying abroad is hard because everything is new and you don't have your familiar safety net of friends and family.
Du học rất khó khăn vì mọi thứ đều mới mẻ và bạn không có mạng lưới an toàn quen thuộc của bạn bè và gia đình.
Everything is new on this car, including the sliding doors as standard.
Mọi thứ đều mới trên chiếc xe này, bao gồm cả các cửa trượt theo tiêu chuẩn.
In the more fluid stage of a startup company, everything is new and untested.
Trong giai đoạn công ty mới khởi động, tất cả mọi thứ là mới và chưa được thử nghiệm.
Everything is new, as the student adjusts to life within a foreign place with a completely different language and culture.
Mọi thứ đều mới lạ khi người sinh viên thích nghi với cuộc sống nước ngoài và với một ngôn ngữ, nền văn hóa hoàn toàn khác.
A common explanation for this is that everything is new when we are young so we pay more attention;
Một lời giải thích phổ biến cho điều này, đó là mọi thứ đều mới mẻ khi chúng ta còn trẻ, vì vậy chúng ta chú ý nhiều hơn đến chúng;
At the beginning of a new relationship, everything is new and exciting, because both are trying to learn more about each other's lives.
Khi bắt đầu một mối quan hệ mới, mọi thứ đều mới và hấp dẫn. Bởi cả hai bạn đang cố gắng biết nhiều hơn về cuộc sống của nhau.
Everything is new and exciting to a young child,
Đối với bé, lúc này mọi thứ đều mới mẻ và lý thú,
then again everything is new.
sau đó một lần nữa tất cả mọi thứ là mới.
excitement and inspiration because everything is new.
đầy hứng khởi vì mọi thứ đều mới.
Results: 89, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese