EXECUTIONERS in Vietnamese translation

[ˌeksi'kjuːʃnəz]
[ˌeksi'kjuːʃnəz]
những kẻ hành quyết
executioners
đao phủ
executioner
những người hành quyết
executioners
người thi hành án
the executioner
những kẻ hành hình

Examples of using Executioners in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
not executioners.
không phải đao phủ.
John immediately burst into prayer, and his pitiful words so moved the executioners they took him to the chief.
John liền bật thốt ra lời cầu nguyện, và lời lẽ đáng thương ấy đã cảm động những kẻ hành quyết, họ bèn đưa cậu đến viên tù trưởng.
Any person who lived in the Soviet Union can confirm that we lived among victims and executioners.
Bất cứ ai đã từng sống ở đất nước Liên Xô, có thể xác nhận rằng chúng tôi đã sống chung các nạn nhân và đao phủ.
In an instant, the country's population was divided into victims and executioners.
Ngay lập tức, dân số của đất nước được chia thành nạn nhân và những kẻ hành quyết.
Most in the profession were men whose fathers had been executioners before them, Harrington explained.
Hầu hết trong nghề là những người đàn ông có cha là đao phủ trước họ, Harrington giải thích.
But at odds with their lowly societal position was the professionalism that executioners were expected to show in their work.
Nhưng mâu thuẫn với vị trí xã hội thấp kém của họ là tính chuyên nghiệp mà những kẻ hành quyết dự kiến sẽ thể hiện trong công việc của họ.
On this planet, we are proud to serve as executioners to every living thing.
Trên hành tình này, chúng tôi tự hào được phục vụ như những kẻ hành quyết đối với mọi thực thể sống.
Side by side with the executioners we travel by metro,
Cùng với những tên đao phủ, chúng tôi đi lại trên tàu điện ngầm,
French radio station RTL described Abaaoud, 27, as“one of the most active(Islamic State) executioners” in Syria.
Đài RTL cho biết, Abaaoud, 27 tuổi, là" một trong những đao phủ năng động nhất của Nhà nước Hồi giáo( IS) ở Syria".
Some states use multiple executioners, all of whom inject drugs into an IV tube- but only one of the executioners
Một số bang quy định nhiều người thi hành án, tất cả họ đều bơm thuốc qua ống tĩnh mạch,
The swords of the executioners fell, and the greatest pirate of them all died.
Thanh đao của các đao phủ rơi xuống, và những hải tặc vĩ đại nhất của họ đều đã chết.
when some were shot, three executioners were punished with the whip and whips of others sentenced to this punishment.
khi một số người bị bắn, ba tên đao phủ đã bị trừng phạt bằng roi và roi của những người khác bị kết án hình phạt này.
The official title of the executioners is“religious functionaries” and they are classified as civil servants of the Saudi Arabian government.
Chức danh chính thức của các đao phủ là“ công chức tôn giáo”, và họ được phân loại ngang hàng với công chức làm việc cho chính phủ Ả Rập Saudi.
Then I heard Him call out in a loud voice, saying,"Draw near, O executioners of the city, each with a weapon of destruction in his hand.".
Ngài kêu lớn tiếng vào tai tôi rằng:“ Các đao phủ của thành phố hãy đến gần, mỗi người cầm khí giới hủy diệt trong tay mình.”.
He then recalled that the first to forgive his executioners"was Jesus on the Cross".
Sau đó, ngài nhắc lại rằng người đầu tiên tha thứ cho những kẻ hành quyết mình“ là Chúa Giêsu trên Thập giá.”.
The executioners found 400 virgins in the city, women who could
Các đao phủ đã tìm thấy bốn trăm trinh nữ trong thành,
The official executioners spared Kunala and he became a wandering singer
Kanula được tha tội tử hình
According to the Guardian, the world's top five executioners are Pakistan, Iran, Saudi Arabia, China
Theo Guardian, năm kẻ hành quyết hàng đầu thế giới là Pakistan,
This led to a surprising irony of the job: Some executioners could double up as doctors.
Điều này dẫn đến một sự trớ trêu đáng ngạc nhiên của công việc: Một số người hành quyết có thể tăng gấp đôi làm bác sĩ.
The final image shows the two victims' battered bodies on the ground as a group of at least four ISIS executioners stand over them, raining down rocks.
Bức ảnh cuối cùng cho thấy thi thể 2 nạn nhân nằm trên mặt đất khi ít nhất 4 tên đao phủ của IS đứng phía trên, ném đá xuống.
Results: 82, Time: 0.0502

Top dictionary queries

English - Vietnamese