FLEW WITH in Vietnamese translation

[fluː wið]
[fluː wið]
bay với
fly with
bay with
flight with
soar with
traveling with
cruising with
airliner with
bay cùng
fly with
travelling with
cruising along
flight with

Examples of using Flew with in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Juliet flew with her to Toronto, then caught the train.
Juliet bay với con đến Toronto, sau đó lấy xe lửa.
When I flew with Austrian Airlines back in 2009,
Khi tôi bay cùng hãng hàng không Áo vào năm 2009,
The planes in both crashes flew with erratic altitude changes that could indicate the pilots had struggled to control the aircraft.
Cả hai máy bay đều bay với sự thay đổi độ cao thất thường, có thể cho thấy các phi công đã phải vật lộn để điều khiển máy bay..
I have always envied the boy who flew with the north wind in that lovely old story of George MacDonald's.
Em luôn ghen tị với cậu bé bay cùng gió bấc trong câu chuyện cổ đầy hấp dẫn của George MacDonald.
Both planes flew with erratic altitude changes that could indicate the pilots struggled to control the aircraft.
Cả hai máy bay đều bay với sự thay đổi độ cao thất thường có thể cho thấy các phi công đã phải vật lộn để điều khiển máy bay..
Finally Khrushchev flew with Malenkov to Yugoslavia, where they met with Josip Broz Tito,
Cuối cùng Khrushchyov bay cùng G. M. Malenkov tới Nam Tư, nơi họ gặp
In 2010, over 90 million passengers flew with Lufthansa(not including Germanwings and Brussels Airlines).
Trong 2010, hơn 90 triệu hành khách bay với Lufthansa( không bao gồm Germanwings và Brussels Airlines).
Russian mercenaries flew with the Ethiopian pilots, while the Ukrainians supported the Eritrean Air Force.
Các phi công Nga bay cùng phi công Ethiopia còn phi công Ukraine lại hỗ trợ Không quân Eritrea.
Typically the G-1s flew with underwing fuel tanks, fitted via the VTr-Ju 87 rack.
Thường thì chiếc G- 1 bay với các thùng nhiên liệu phụ dưới cánh nhờ đế VTr- Ju 87.
Finally Khrushchev flew with Malenkov to Yugoslavia, where they met with Tito,
Cuối cùng Khrushchyov bay cùng G. M. Malenkov tới Nam Tư,
Well, I flew with him in the navy and he is a great pilot.
À, tôi bay với anh ta trong Hải quân và anh ta là 1 phi công tuyệt vời.
And I flew with her in a helicopter over to Baton Rouge. We got the baby up to the helipad.
Và tôi bay cùng con bé trên trực thăng đến Baton Rouge. Chúng tôi đưa đứa bé lên bệ đáp.
In 2010, over 90 million passengers flew with Lufthansa(not including Germanwings and Brussels Airlines). Source Wikipedia.
Trong 2010, hơn 90 triệu hành khách bay với Lufthansa( không bao gồm Germanwings và Brussels Airlines). Nguồn Wikipedia.
Lockheed T-33A-1-LO Shooting Star 53-5129, which flew with the USAF until being sent to South Korea as part of a Foreign Military Sale.
Lockheed T- 33A- 1- LO Star Star 53- 5129, bay cùng USAF cho đến khi được gửi tới Hàn Quốc như một phần của Bán quân sự nước ngoài.
Subsequently, other routes were opened, so that soon Pan Am flew with the Boeing 314 to destinations all over the world.
Sau đó các tuyến bay khác được mở ra, và không lâu sau đó Pan Am bay với Boeing 314 đến khắp nơi trên thế giới.
I flew with Ra's and the virus to Starling and I sabotaged the plane.
Anh bay cùng Ra' s đem theo virus đến Starling. và anh đã phá chiếc máy bay..
In 2015, a Royal Air Force Eurofighter Typhoon fighter jet flew with printed parts.
Trong năm 2015, một chiếc máy bay chiến đấu của Không quân Hoàng gia Anh Eurofighter Typhoon bay với các bộ phận in 3D.
To their disappointment, Aang explained his intention to talk to Zuko and flew with Katara over the walls on his glider.
Làm họ thất vọng, Aang giải thích ý định của mình trong việc nói chuyện với Zuko và bay với Katara băng qua các bức tường trên tàu lượn của mình.
We had about 20 people who made donations-- we raised $150,000 in donations for children's charities-- who flew with us.
Chúng tôi có 20 nhà quyên góp-- đã quyên góp được 150,000 cho quỹ từ thiện trẻ em-- bay cùng chúng tôi.
Subsequently other routes were opened, so that soon Pan American flew with the Boeing 314 to destinations all over the world.
Sau đó các tuyến bay khác được mở ra, và không lâu sau đó Pan Am bay với Boeing 314 đến khắp nơi trên thế giới.
Results: 98, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese