BAY QUANH in English translation

fly around
bay quanh
bay khắp
bay khoảng
flying around
bay quanh
bay khắp
bay khoảng
orbiting
quỹ đạo
quay quanh
quĩ đạo
qũy đạo
cruising around
hành trình xung quanh
hành trình trên khắp
đi thuyền vòng quanh
hành trình vòng quanh
travel around
du lịch vòng quanh
đi du lịch khắp
đi du lịch vòng quanh
đi khắp
đi vòng quanh
đi quanh
đi du lịch xung quanh
du khắp
di chuyển xung quanh
bay quanh
flitting around
flew around
bay quanh
bay khắp
bay khoảng
orbited
quỹ đạo
quay quanh
quĩ đạo
qũy đạo
orbit
quỹ đạo
quay quanh
quĩ đạo
qũy đạo
flies around
bay quanh
bay khắp
bay khoảng
orbits
quỹ đạo
quay quanh
quĩ đạo
qũy đạo

Examples of using Bay quanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bay quanh Mặt Trời theo chu kỳ 4.06 năm.
It orbits around the sun in 4.6 years.
Rất nhiều đồ đạc bay quanh nhà. Rồi chúng tôi chạy vào trong.
So we ran back inside and sure enough, flying all around the room.
Không. À, Howard vừa bay quanh thế giới trongn 3 ngày.
No. Well, Howard just flew round the world in three days.
Giờ chúng ta bay quanh Trái Đất vận tốc bao nhiêu?
We're orbiting the Earth at what speed now?
Tôi có thể bay quanh sao Nơ- tron đó để giảm tốc.
I could swing around that neutron star to decelerate.
Giờ chúng ta bay quanh Trái Đất vận tốc bao nhiêu?
We're orbiting the Earth at… what's the speed now?
Không. À, Howard vừa bay quanh thế giới trongn 3 ngày.
Well, Howard just flew round the world in three days. No.
Tôi phải bay quanh như Iron Man.
I would get to fly around like Iron Man.
Phi công trẻ nhất bay quanh thế giới.
Youngest pilot to fly around the world.
Có hàng triệu tảng đá khổng lồ bay quanh hệ mặt trời.
There are millions of giant rocks hurtling around the the solar system.
Tỷ phú Nhật tìm bạn đồng hành bay quanh Mặt trăng.
A Japanese billionaire wants to fly around the moon.
Những đốm xanh đom đóm bay quanh họ.
Large blue flies flew around them.
Trong thời gian đó, tàu bay quanh trái đất 48 lần.
On this flight, she orbited the earth 48 times.
Nếu bạn nhìn thấy những con côn trùng trông tương tự bay quanh nhà vào những thời điểm khác trong năm, nó có thể là kiến bay, trông giống như mối.
If you see similar looking insects flying around during other times of the year, it is likely flying ants, which look similar to termites.
Đây là vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên thế giới, bay quanh Trái Đất trong 98,1 phút và nặng 83 kg( 183 lb).
This was the world's first artificial satellite, orbiting the Earth in 98.1 minutes and weighing 83 kg(183 lb).
Đạn, mảnh đạn, bom và những thứ khác bay quanh không gian chiến trường có thể gây ra một vết thương nơi khó băng bó để làm ngừng chảy máu.
Bullets, shrapnel, bombs and other things flying around the battlespace can cause a wound where it is difficult to control and stop the bleeding.
Trong lúc bay quanh mặt trăng vào năm 1968,
While orbiting the moon in 1968,
Những con bướm trưởng thành bay quanh nhà bếp có thể bị phá hủy bởi băng dính cho ruồi, bay lượn và một tờ báo đơn giản.
Adult butterflies flying around in the kitchen can be destroyed by sticky ribbons for flies, fly swatters and a simple newspaper.
Tuy nhiên, người hâm mộ Mitsubishi Evo dường như không thể thấy sự sáng tạo này đang bay quanh đảo Nurburgring hoặc Phillip Island.
However, Mitsubishi Evo fans are unlikely to see this creation cruising around the Nurburgring or Phillip Island.
Họ cho biết thêm những hành tinh bay quanh một ngôi sao có tên
There are up to seven new planets orbiting a star called HD 10180,
Results: 244, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English